Bản dịch của từ Accomplish trong tiếng Việt

Accomplish

Verb

Accomplish (Verb)

əkˈɑmplɪʃ
əkˈɑmplɪʃ
01

Đạt được hoặc hoàn thành thành công.

Achieve or complete successfully.

Ví dụ

She accomplished her goal of raising $1000 for charity.

Cô đã hoàn thành mục tiêu quyên góp được 1000 đô la cho tổ chức từ thiện.

The organization accomplished its mission of providing aid to refugees.

Tổ chức đã hoàn thành sứ mệnh cung cấp viện trợ cho người tị nạn.

He accomplished a great deal by volunteering in the community.

Anh ấy đã đạt được rất nhiều thành tựu khi hoạt động tình nguyện trong cộng đồng.

Dạng động từ của Accomplish (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accomplish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accomplished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accomplished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accomplishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accomplishing

Kết hợp từ của Accomplish (Verb)

CollocationVí dụ

Accomplish easily

Dễ dàng hoàn thành

She can accomplish easily the social project deadline.

Cô ấy có thể dễ dàng hoàn thành thời hạn dự án xã hội.

Accomplish successfully

Hoàn thành thành công

She accomplished successfully the charity event organization.

Cô ấy đã hoàn thành thành công việc tổ chức sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accomplish cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Firstly, substantial effort and unwavering dedication are necessary to significant achievements [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] What made the experience even more rewarding was the sense of and the newfound confidence in my mathematical abilities [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Some individuals nowadays feel that youngsters should unpaid volunteer work in their leisure time for the benefit of society [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] To this, educators should regularly maintain the balance between formal education and extracurricular activities like athletics, music, art, and volunteer work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023

Idiom with Accomplish

Không có idiom phù hợp