Bản dịch của từ Accost trong tiếng Việt

Accost

Verb

Accost (Verb)

əkˈɔst
əkˈɑst
01

Tiếp cận và đề cập đến (ai đó) một cách táo bạo hoặc hung hăng.

Approach and address (someone) boldly or aggressively.

Ví dụ

The stranger accosted Sarah on the street, demanding money.

Người lạ đã đối diện với Sarah trên đường, yêu cầu tiền.

The man was arrested for accosting people in the park.

Người đàn ông bị bắt vì đã quấy rối người dân trong công viên.

She felt uncomfortable when a stranger accosted her at the party.

Cô ấy cảm thấy không thoải mái khi một người lạ đối diện với cô ấy tại bữa tiệc.

Dạng động từ của Accost (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accost

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accosted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accosted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accosts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accosting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accost cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accost

Không có idiom phù hợp