Bản dịch của từ Accountability trong tiếng Việt

Accountability

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accountability (Noun)

əkˌæʊntəbˈɪlɪti
əkˈaʊnəbɪlɪti
01

Sự xác định rõ ràng về trách nhiệm của một người đối với một việc gì đó và áp đặt hậu quả.

An open determination of one's responsibility for something and imposition of consequences.

Ví dụ

In society, accountability is crucial for trust and transparency.

Trong xã hội, sự chịu trách nhiệm quan trọng cho niềm tin và minh bạch.

The lack of accountability can lead to corruption and inefficiency.

Sự thiếu trách nhiệm có thể dẫn đến tham nhũng và không hiệu quả.

Governments should prioritize accountability in their decision-making processes.

Chính phủ nên ưu tiên sự chịu trách nhiệm trong quyết định của họ.

02

Tình trạng chịu trách nhiệm; trách nhiệm được yêu cầu giải trình hoặc giải thích; trách nhiệm phải chịu trách nhiệm hoặc chịu trách nhiệm về điều gì đó.

The state of being accountable; liability to be called on to render an account or give an explanation; liability to be held responsible or answerable for something.

Ví dụ

Social workers have a high level of accountability in their roles.

Các nhân viên xã hội có mức độ trách nhiệm cao trong vai trò của họ.

Accountability is crucial in community projects to ensure transparency and trust.

Trách nhiệm là rất quan trọng trong các dự án cộng đồng để đảm bảo sự minh bạch và niềm tin.

The organization's accountability to donors is essential for sustainable funding.

Trách nhiệm của tổ chức đối với các nhà tài trợ là quan trọng cho nguồn tài trợ bền vững.

03

Sự chấp nhận một cách thiện chí về trách nhiệm của mình đối với điều gì đó và hậu quả của nó.

Good-faith acceptance of one's responsibility for something and of its consequences.

Ví dụ

Accountability in community service is crucial for societal progress.

Trách nhiệm trong dịch vụ cộng đồng là quan trọng cho tiến bộ xã hội.

Transparency promotes accountability in government actions and decision-making processes.

Sự minh bạch thúc đẩy trách nhiệm trong các hành động chính phủ và quyết định.

Accountability fosters trust among citizens and public institutions, enhancing cooperation.

Trách nhiệm tạo ra niềm tin giữa công dân và các cơ quan công cộng, tăng cường sự hợp tác.

Dạng danh từ của Accountability (Noun)

SingularPlural

Accountability

Accountabilities

Kết hợp từ của Accountability (Noun)

CollocationVí dụ

Direct accountability

Trách nhiệm trực tiếp

The community has direct accountability for local environmental issues.

Cộng đồng có trách nhiệm trực tiếp đối với các vấn đề môi trường địa phương.

Local accountability

Trách nhiệm địa phương

Local accountability improves community trust in city projects like parks.

Trách nhiệm địa phương cải thiện niềm tin của cộng đồng vào các dự án thành phố như công viên.

Corporate accountability

Trách nhiệm của doanh nghiệp

Corporate accountability is crucial for building trust in social enterprises.

Trách nhiệm của doanh nghiệp rất quan trọng để xây dựng niềm tin trong các doanh nghiệp xã hội.

Parliamentary accountability

Trách nhiệm giải trình của quốc hội

Parliamentary accountability ensures the government answers to citizens' needs.

Trách nhiệm giải trình của quốc hội đảm bảo chính phủ đáp ứng nhu cầu công dân.

Financial accountability

Trách nhiệm tài chính

Financial accountability is crucial for social organizations like habitat for humanity.

Trách nhiệm tài chính rất quan trọng đối với các tổ chức xã hội như habitat for humanity.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accountability cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] While juvenile delinquency may be due to parents' failure in raising their children, I believe that teenage lawbreakers should take all for their offences [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Secondly, companies need to be held more for producing low quality products that have a very short lifespan [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] The age group under 30 had the lowest expenditures, for only 6% of total expenditures [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] In this regard, humans are held and should do what is needed to rectify the situation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal

Idiom with Accountability

Không có idiom phù hợp