Bản dịch của từ Accounted for trong tiếng Việt

Accounted for

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accounted for (Verb)

01

Quan tâm hoặc xem xét theo một cách cụ thể.

Regard or consider in a specified way.

Ví dụ

Many social issues are accounted for in the latest government report.

Nhiều vấn đề xã hội được xem xét trong báo cáo chính phủ mới nhất.

The survey did not account for low-income families' needs.

Khảo sát không xem xét nhu cầu của các gia đình có thu nhập thấp.

Are all social factors accounted for in your research findings?

Tất cả các yếu tố xã hội có được xem xét trong kết quả nghiên cứu của bạn không?

Accounted for (Adjective)

01

Bao gồm hoặc bổ sung trong hồ sơ tài chính.

Included or added in a financial record.

Ví dụ

In the report, all expenses were accounted for and documented clearly.

Trong báo cáo, tất cả chi phí đã được ghi nhận và tài liệu rõ ràng.

Not all donations were accounted for in the charity's financial statement.

Không phải tất cả các khoản quyên góp đã được ghi nhận trong báo cáo tài chính của tổ chức từ thiện.

Were all community services accounted for in the city's budget report?

Tất cả các dịch vụ cộng đồng có được ghi nhận trong báo cáo ngân sách của thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/accounted for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] Vegetables for the greatest percentage of water consumed, at 46 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] In addition, the food industry for the highest proportion in both years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] In this regard, humans are held and should do what is needed to rectify the situation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] It is noteworthy that recycled cans for 74% of the total amount of aluminium cans in the UK [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Accounted for

Không có idiom phù hợp