Bản dịch của từ Accounting equation trong tiếng Việt

Accounting equation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accounting equation (Noun)

əkˈaʊntɨŋ ɨkwˈeɪʒən
əkˈaʊntɨŋ ɨkwˈeɪʒən
01

Một biểu thức toán học đại diện cho mối quan hệ giữa tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của một thực thể.

A mathematical expression that represents the relationship between an entity's assets, liabilities, and owner's equity.

Ví dụ

The accounting equation shows assets equal liabilities plus owner's equity.

Phương trình kế toán cho thấy tài sản bằng nợ phải trả cộng vốn chủ sở hữu.

The accounting equation does not change with social enterprises' financial reports.

Phương trình kế toán không thay đổi với báo cáo tài chính của doanh nghiệp xã hội.

Does the accounting equation apply to all social organizations equally?

Phương trình kế toán có áp dụng cho tất cả các tổ chức xã hội không?

02

Phương trình thường được phát biểu là tài sản = nợ phải trả + vốn chủ sở hữu.

The equation is typically stated as assets = liabilities + owner's equity.

Ví dụ

The accounting equation shows how assets relate to liabilities and equity.

Phương trình kế toán cho thấy cách tài sản liên quan đến nợ và vốn.

The accounting equation does not include personal expenses or debts.

Phương trình kế toán không bao gồm chi phí hoặc nợ cá nhân.

Is the accounting equation balanced in your community's financial reports?

Phương trình kế toán có cân bằng trong báo cáo tài chính của cộng đồng bạn không?

03

Đây là một khái niệm cơ bản trong lĩnh vực kế toán được sử dụng để đảm bảo rằng bảng cân đối kế toán của một công ty được cân bằng.

It is a fundamental concept in the field of accounting used to ensure that a company's balance sheet is balanced.

Ví dụ

The accounting equation keeps our community bank's finances balanced every month.

Phương trình kế toán giữ cho tài chính của ngân hàng cộng đồng cân bằng mỗi tháng.

The accounting equation does not always reflect social contributions accurately.

Phương trình kế toán không luôn phản ánh chính xác những đóng góp xã hội.

Is the accounting equation essential for non-profit organizations in our city?

Phương trình kế toán có cần thiết cho các tổ chức phi lợi nhuận trong thành phố chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/accounting equation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accounting equation

Không có idiom phù hợp