Bản dịch của từ Accounting equation trong tiếng Việt
Accounting equation

Accounting equation (Noun)
Một biểu thức toán học đại diện cho mối quan hệ giữa tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của một thực thể.
A mathematical expression that represents the relationship between an entity's assets, liabilities, and owner's equity.
The accounting equation shows assets equal liabilities plus owner's equity.
Phương trình kế toán cho thấy tài sản bằng nợ phải trả cộng vốn chủ sở hữu.
The accounting equation does not change with social enterprises' financial reports.
Phương trình kế toán không thay đổi với báo cáo tài chính của doanh nghiệp xã hội.
Does the accounting equation apply to all social organizations equally?
Phương trình kế toán có áp dụng cho tất cả các tổ chức xã hội không?
The accounting equation shows how assets relate to liabilities and equity.
Phương trình kế toán cho thấy cách tài sản liên quan đến nợ và vốn.
The accounting equation does not include personal expenses or debts.
Phương trình kế toán không bao gồm chi phí hoặc nợ cá nhân.
Is the accounting equation balanced in your community's financial reports?
Phương trình kế toán có cân bằng trong báo cáo tài chính của cộng đồng bạn không?
The accounting equation keeps our community bank's finances balanced every month.
Phương trình kế toán giữ cho tài chính của ngân hàng cộng đồng cân bằng mỗi tháng.
The accounting equation does not always reflect social contributions accurately.
Phương trình kế toán không luôn phản ánh chính xác những đóng góp xã hội.
Is the accounting equation essential for non-profit organizations in our city?
Phương trình kế toán có cần thiết cho các tổ chức phi lợi nhuận trong thành phố chúng ta không?