Bản dịch của từ Accrue trong tiếng Việt

Accrue

Verb

Accrue (Verb)

əkɹˈu
əkɹˈu
01

(của một lợi ích hoặc một khoản tiền) được ai đó nhận được với số lượng thường xuyên hoặc tăng dần theo thời gian.

(of a benefit or sum of money) be received by someone in regular or increasing amounts over time.

Ví dụ

Social security benefits accrue monthly to eligible individuals.

Các quyền lợi an sinh xã hội được tích luỹ hàng tháng cho những người đủ điều kiện.

Donations accrue steadily for the annual charity event.

Số tiền quyên góp tăng dần cho sự kiện từ thiện hàng năm.

Rewards accrue as volunteers contribute more hours to community projects.

Phần thưởng được tích luỹ khi tình nguyện viên đóng góp nhiều giờ cho dự án cộng đồng.

Dạng động từ của Accrue (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accrue

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accrued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accrued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accrues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accruing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accrue cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accrue

Không có idiom phù hợp