Bản dịch của từ Accurate picture trong tiếng Việt

Accurate picture

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accurate picture (Noun)

ˈækjɚət pˈɪktʃɚ
ˈækjɚət pˈɪktʃɚ
01

Một đại diện của ai đó hoặc cái gì đó trong nghệ thuật, nhiếp ảnh, hoặc minh họa.

A representation of someone or something in art, photography, or illustration.

Ví dụ

The artist created an accurate picture of the city in her painting.

Nghệ sĩ đã tạo ra một bức tranh chính xác về thành phố.

The photograph of the protest was not an accurate picture of reality.

Bức ảnh về cuộc biểu tình không phải là một hình ảnh chính xác của thực tế.

Can you show me an accurate picture of social issues in America?

Bạn có thể cho tôi xem một bức tranh chính xác về các vấn đề xã hội ở Mỹ không?

The artist created an accurate picture of the community's diversity.

Nghệ sĩ đã tạo ra một bức tranh chính xác về sự đa dạng của cộng đồng.

The documentary did not provide an accurate picture of social issues.

Bộ phim tài liệu không cung cấp bức tranh chính xác về các vấn đề xã hội.

02

Một mô tả của một cảnh hoặc đồ vật mà trung thực với thực tế hoặc chính xác.

A depiction of a scene or object that is true to reality or precise.

Ví dụ

The report painted an accurate picture of social inequality in America.

Báo cáo đã vẽ lên một bức tranh chính xác về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

The documentary does not provide an accurate picture of poverty in Vietnam.

Bộ phim tài liệu không cung cấp bức tranh chính xác về nghèo đói ở Việt Nam.

Can the survey give us an accurate picture of community needs?

Liệu cuộc khảo sát có thể cho chúng ta bức tranh chính xác về nhu cầu cộng đồng không?

The report gave an accurate picture of local social issues in 2023.

Báo cáo đã đưa ra bức tranh chính xác về các vấn đề xã hội địa phương năm 2023.

The survey did not provide an accurate picture of community needs.

Khảo sát không cung cấp bức tranh chính xác về nhu cầu cộng đồng.

03

Hình ảnh trực quan về một tình huống hoặc sự kiện phản ánh bản chất hoặc điều kiện thực sự của nó.

The visual image of a situation or event that reflects its true nature or condition.

Ví dụ

The report provides an accurate picture of social inequality in 2023.

Báo cáo cung cấp hình ảnh chính xác về bất bình đẳng xã hội năm 2023.

This article does not give an accurate picture of community issues.

Bài viết này không cung cấp hình ảnh chính xác về các vấn đề cộng đồng.

Can you show me an accurate picture of social change in Vietnam?

Bạn có thể cho tôi xem hình ảnh chính xác về sự thay đổi xã hội ở Việt Nam không?

The report provided an accurate picture of poverty in the city.

Báo cáo đã cung cấp bức tranh chính xác về nghèo đói ở thành phố.

The survey did not show an accurate picture of public opinion.

Khảo sát không cho thấy bức tranh chính xác về ý kiến công chúng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/accurate picture/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accurate picture

Không có idiom phù hợp