Bản dịch của từ Acquire knowledge trong tiếng Việt

Acquire knowledge

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acquire knowledge (Verb)

əkwˈaɪɚ nˈɑlədʒ
əkwˈaɪɚ nˈɑlədʒ
01

Để đạt được hoặc thu được điều gì đó thông qua nỗ lực hoặc trải nghiệm.

To gain or obtain something through effort or experience.

Ví dụ

Many people acquire knowledge through social media platforms like Facebook.

Nhiều người tiếp thu kiến thức qua các nền tảng mạng xã hội như Facebook.

Students do not acquire knowledge without engaging in group discussions.

Sinh viên không thể tiếp thu kiến thức nếu không tham gia thảo luận nhóm.

How do you acquire knowledge about different cultures in society?

Bạn tiếp thu kiến thức về các nền văn hóa khác nhau trong xã hội như thế nào?

02

Để có được quyền sở hữu một cái gì đó.

To come into possession of something.

Ví dụ

Many people acquire knowledge through social media platforms like Facebook.

Nhiều người có được kiến thức qua các nền tảng mạng xã hội như Facebook.

Students do not acquire knowledge by ignoring social issues in class.

Học sinh không có được kiến thức bằng cách phớt lờ các vấn đề xã hội trong lớp.

How can we acquire knowledge about social justice effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể có được kiến thức về công lý xã hội một cách hiệu quả?

03

Để học hoặc phát triển một kỹ năng hoặc phẩm chất.

To learn or develop a skill or quality.

Ví dụ

Many people acquire knowledge through social media platforms like Facebook.

Nhiều người tiếp thu kiến thức qua các nền tảng mạng xã hội như Facebook.

Students do not acquire knowledge without engaging in group discussions.

Sinh viên không tiếp thu kiến thức nếu không tham gia thảo luận nhóm.

How can we acquire knowledge from our social interactions effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể tiếp thu kiến thức từ các tương tác xã hội một cách hiệu quả?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Acquire knowledge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] Acquiring about the world's past events equips students with a more well-rounded perspective of life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] Citizens of a country would be able to about their own culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] These days, most children prefer via printed work and films to learning from self-experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] On the other hand, there are compelling reasons why students should in supplementary disciplines alongside their primary areas of study [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2

Idiom with Acquire knowledge

Không có idiom phù hợp