Bản dịch của từ Act drop trong tiếng Việt

Act drop

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Act drop (Verb)

ækt dɹɑp
ækt dɹɑp
01

Bỏ một hoạt động có tổ chức.

To drop out of an organized activity.

Ví dụ

Many students act drop from clubs during exam season.

Nhiều sinh viên bỏ câu lạc bộ trong mùa thi.

She did not act drop from the volunteering program.

Cô ấy không bỏ chương trình tình nguyện.

Why did John act drop from the basketball team?

Tại sao John lại bỏ đội bóng rổ?

Act drop (Noun)

ækt dɹɑp
ækt dɹɑp
01

Sự giảm đột ngột về số lượng hoặc số lượng của một cái gì đó.

A sudden reduction in the number or amount of something.

Ví dụ

The act drop in donations shocked the charity organization last year.

Sự giảm đột ngột trong quyên góp đã làm tổn thương tổ chức từ thiện năm ngoái.

The act drop did not affect the community programs as expected.

Sự giảm đột ngột không ảnh hưởng đến các chương trình cộng đồng như mong đợi.

Did the act drop in volunteers impact the event attendance significantly?

Sự giảm đột ngột trong số tình nguyện viên có ảnh hưởng lớn đến số người tham dự sự kiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/act drop/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Act drop

Không có idiom phù hợp