Bản dịch của từ Activated trong tiếng Việt

Activated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Activated (Verb)

ˈæktɪveɪtɪd
ˈæktɪveɪtɪd
01

Làm cho (cái gì) hoạt động hoặc hoạt động.

Make something active or operative.

Ví dụ

The community center activated new programs for youth engagement this year.

Trung tâm cộng đồng đã kích hoạt các chương trình mới cho thanh niên năm nay.

They did not activate the social media campaign until last month.

Họ đã không kích hoạt chiến dịch truyền thông xã hội cho đến tháng trước.

Did the organization activate the volunteer program for the festival?

Tổ chức đã kích hoạt chương trình tình nguyện cho lễ hội chưa?

Dạng động từ của Activated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Activate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Activated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Activated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Activates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Activating

Activated (Adjective)

01

Đã được bật hoặc khiến hoạt động.

Having been turned on or caused to operate.

Ví dụ

The activated group discussed social issues at the community center yesterday.

Nhóm đã được kích hoạt thảo luận về các vấn đề xã hội tại trung tâm cộng đồng hôm qua.

The activated volunteers did not attend the meeting last week.

Các tình nguyện viên đã được kích hoạt không tham dự cuộc họp tuần trước.

Are the activated members ready to start the social project today?

Các thành viên đã được kích hoạt có sẵn sàng bắt đầu dự án xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Activated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] Firstly, while watching television is said to be more of a passive reading is considered to be an form of learning [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I have participated in extracurricular demonstrating leadership skills and a commitment to community service [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Ex: Staying physically in later years can also keep you feeling younger [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] It helped me stay build friendships, and develop important skills that have stayed with me throughout my life [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng

Idiom with Activated

Không có idiom phù hợp