Bản dịch của từ Actor trong tiếng Việt

Actor

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Actor (Noun Countable)

ˈæk.tər
ˈæk.tɚ
01

Diễn viên nam.

Actor.

Ví dụ

Tom Hanks is a famous actor in Hollywood.

Tom Hanks là một diễn viên nổi tiếng ở Hollywood.

The actor received an award for his outstanding performance.

Nam diễn viên đã nhận được giải thưởng nhờ diễn xuất xuất sắc của mình.

Many aspiring actors dream of making it big in the industry.

Nhiều diễn viên đầy tham vọng mơ ước được thành danh trong ngành.

Kết hợp từ của Actor (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Successful actor

Diễn viên thành công

Tom cruise is a successful actor.

Tom cruise là một diễn viên thành công.

Out-of-work actor

Diễn viên thất nghiệp

The out-of-work actor auditioned for a new role.

Diễn viên thất nghiệp tham gia thử vai mới.

Tv actor

Diễn viên truyền hình

The famous tv actor starred in a popular social drama.

Nam diễn viên tv nổi tiếng đã đóng vai chính trong một vở kịch xã hội phổ biến.

Stage actor

Diễn viên sân khấu

The stage actor delivered a powerful monologue in the play.

Diễn viên sân khấu đã thể hiện một bài khúc hát mạnh mẽ trong vở kịch.

Trained actor

Diễn viên được đào tạo

The trained actor performed in a local theater production.

Diễn viên được đào tạo biểu diễn trong một vở kịch địa phương.

Actor (Noun)

ˈæktɚ
ˈæktəɹ
01

(ngữ pháp) chủ ngữ thực hiện hành động của động từ.

(grammar) the subject performing the action of a verb.

Ví dụ

The actor delivered his lines flawlessly on stage.

Nam diễn viên đã thể hiện lời thoại của mình một cách hoàn hảo trên sân khấu.

The actor's performance received a standing ovation.

Màn trình diễn của nam diễn viên đã nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt.

The actor's portrayal of the character was captivating.

Miêu tả nhân vật của nam diễn viên thật quyến rũ.

02

(lỗi thời, luật) người khởi kiện; nguyên đơn hoặc người khiếu nại.

(obsolete, law) someone who institutes a legal suit; a plaintiff or complainant.

Ví dụ

The actor filed a lawsuit against the company for breach of contract.

Nam diễn viên đã đệ đơn kiện công ty vì vi phạm hợp đồng.

The actor accused the landlord of negligence in court proceedings.

Nam diễn viên cáo buộc chủ nhà sơ suất trong quá trình tố tụng tại tòa án.

The actor sought compensation for damages caused by the defendant.

Nam diễn viên yêu cầu bị đơn bồi thường những thiệt hại do bị cáo gây ra.

03

(kỹ thuật phần mềm) thực thể thực hiện một vai trò (trong phân tích ca sử dụng).

(software engineering) the entity that performs a role (in use case analysis).

Ví dụ

The actor in the social media app is responsible for posting content.

Diễn viên trong ứng dụng mạng xã hội chịu trách nhiệm đăng nội dung.

The main actor in the online forum interacts with users daily.

Diễn viên chính trong diễn đàn trực tuyến tương tác với người dùng hàng ngày.

An actor's profile on the dating site showcases their interests and hobbies.

Hồ sơ của một diễn viên trên trang web hẹn hò thể hiện sở thích và sở thích của họ.

Dạng danh từ của Actor (Noun)

SingularPlural

Actor

Actors

Kết hợp từ của Actor (Noun)

CollocationVí dụ

Out-of-work actor

Diễn viên thất nghiệp

The out-of-work actor auditioned for a new role.

Người diễn viên thất nghiệp tham gia buổi thử vai mới.

Trained actor

Diễn viên được đào tạo

The trained actor impressed the audience with his performance.

Diễn viên được đào tạo ấn tượng khán giả bằng màn trình diễn của mình.

A-list actor

Diễn viên hạng a

Tom hanks is an a-list actor.

Tom hanks là một diễn viên hàng a.

Tv actor

Diễn viên truyền hình

The tv actor starred in a popular social drama series.

Diễn viên tv đóng vai chính trong một bộ phim truyền hình xã hội phổ biến.

Character actor

Diễn viên nhân vật

He is known as a character actor in the social drama.

Anh ấy được biết đến là một diễn viên nhân vật trong kịch xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Actor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Also, young people tend to pay particular attention to singers and who have scandalous love lives [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Each country has some outstanding producers, and filmmakers who, due to a lack of financial and political assistance, are unable to create their best work [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Actually, famous people like singers and must hold fan meetings or livestreams frequently to maintain relationships with their fans, or else they will risk losing a tremendous amount of money and popularity [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] Because of the stellar performances by the lead and the masterful storytelling, the film made an unforgettable cinematic experience that resonated with me for years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng

Idiom with Actor

Không có idiom phù hợp