Bản dịch của từ Actuator trong tiếng Việt

Actuator

Noun [U/C]

Actuator (Noun)

ˈæktʃuˌeiɾɚ
ˈæktjuˌeiɾɚ
01

(phần cứng máy tính) cơ cấu di chuyển cụm đầu trên ổ đĩa.

(computer hardware) the mechanism that moves the head assembly on a disk drive.

Ví dụ

The actuator in the hard drive malfunctioned, causing data loss.

Bộ kích hoạt trong ổ cứng bị hỏng, gây mất dữ liệu.

The technician replaced the faulty actuator to fix the issue.

Kỹ thuật viên thay bộ kích hoạt bị lỗi để sửa vấn đề.

02

(điện) rơ le điều khiển dòng điện.

(electrical) a relay that controls the flow of electricity.

Ví dụ

The actuator in the social robot malfunctioned, causing it to stop moving.

Bộ điều khiển trong robot xã hội bị hỏng, làm cho nó ngừng di chuyển.

The actuator is essential for the social media platform to function properly.

Bộ điều khiển là rất quan trọng để nền tảng truyền thông xã hội hoạt động đúng cách.

03

Một thiết bị điện thường làm cho một thiết bị cơ khí (tức là một cơ chế) được bật hoặc tắt. ví dụ; một động cơ điện đóng mở van.

A usually electric device that causes a mechanical device (i.e., a mechanism) to be switched on or off. for example; an electric motor that opens and closes a valve.

Ví dụ

The actuator in the social robot helps it interact with people.

Bộ kích hoạt trong robot xã hội giúp nó tương tác với mọi người.

The actuator controlled the movements of the social assistance device.

Bộ kích hoạt điều khiển các chuyển động của thiết bị hỗ trợ xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Actuator

Không có idiom phù hợp