Bản dịch của từ Adamant trong tiếng Việt

Adamant

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adamant (Adjective)

ˈædəmn̩t
ˈædəmn̩t
01

Từ chối bị thuyết phục hoặc thay đổi ý kiến.

Refusing to be persuaded or to change ones mind.

Ví dụ

She was adamant about her decision to pursue further studies.

Cô ấy kiên quyết với quyết định của mình để theo học cao hơn.

Despite opposition, the adamant activist continued fighting for equal rights.

Mặc dù bị phản đối, nhà hoạt động kiên quyết tiếp tục chiến đấu cho quyền bình đẳng.

The adamant refusal to compromise led to a standstill in negotiations.

Sự từ chối kiên quyết làm dẫn đến sự đình chỉ trong cuộc đàm phán.

Dạng tính từ của Adamant (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Adamant

Adamant

More adamant

Cứng rắn hơn

Most adamant

Cứng đầu nhất

Adamant (Noun)

ˈædəmn̩t
ˈædəmn̩t
01

Một loại đá hoặc khoáng chất huyền thoại có nhiều đặc tính được gán cho, trước đây gắn liền với kim cương hoặc đá nam châm.

A legendary rock or mineral to which many properties were attributed formerly associated with diamond or lodestone.

Ví dụ

The adamant in the legend was believed to possess magical powers.

Hòn đá adamant trong truyền thuyết được tin là có sức mạnh kỳ diệu.

People in the ancient society treasured adamant for its mystical qualities.

Người trong xã hội cổ đại trân trọng hòn đá adamant vì phẩm chất huyền bí của nó.

Legends tell of warriors seeking adamant to enhance their weapons' strength.

Truyền thuyết kể về những chiến binh tìm kiếm hòn đá adamant để nâng cao sức mạnh vũ khí của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/adamant/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Adamant

Không có idiom phù hợp