Bản dịch của từ Addition trong tiếng Việt

Addition

Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Addition (Noun Countable)

əˈdɪʃ.ən
əˈdɪʃ.ən
01

Sự thêm vào.

Addition.

Ví dụ

Her addition to the team brought fresh ideas and energy.

Sự bổ sung của cô ấy vào nhóm đã mang lại những ý tưởng và năng lượng mới.

The addition of new members boosted the social club's activities.

Việc bổ sung các thành viên mới đã thúc đẩy các hoạt động của câu lạc bộ xã hội.

Each addition to the guest list increased the excitement for the event.

Mỗi sự bổ sung vào danh sách khách mời đều làm tăng thêm sự phấn khích cho sự kiện.

Kết hợp từ của Addition (Noun Countable)

CollocationVí dụ

2 000-square-foot addition

Phần gia thêm 2,000 feet vuông

The community center underwent a 2,000-square-foot addition last year.

Trung tâm cộng đồng đã trải qua một phần gia tăng 2 000-foot vuông năm ngoái.

Important addition

Phần bổ sung quan trọng

An important addition to the community center was the new playground.

Một sự bổ sung quan trọng cho trung tâm cộng đồng là công viên chơi mới.

Worthy addition

Sự bổ sung đáng giá

Her charity work was a worthy addition to the community.

Công việc từ thiện của cô ấy là một sự bổ sung đáng giá cho cộng đồng.

Valuable addition

Bổ sung có giá trị

Her volunteer work was a valuable addition to the community.

Công việc tình nguyện của cô ấy là một sự bổ sung quý giá cho cộng đồng.

Room addition

Phòng bổ sung

The smith family decided to build a room addition for their growing children.

Gia đình smith quyết định xây thêm phòng cho con cái đang lớn lên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Addition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] Overall, there have been several changes, the most noticeable being the of three more cinema rooms and facilities as well as the elimination of the back car park [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] In to this, resources spent on wildlife protection are still limited [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] In advertising boards may distract sportspeople from focusing on their games [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] In the lakes’ tourist figures witnessed the most dramatic change among those given [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+

Idiom with Addition

Không có idiom phù hợp