Bản dịch của từ Addition trong tiếng Việt

Addition

Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Addition (Noun Countable)

əˈdɪʃ.ən
əˈdɪʃ.ən
01

Sự thêm vào.

Addition.

Ví dụ

Her addition to the team brought fresh ideas and energy.

Sự bổ sung của cô ấy vào nhóm đã mang lại những ý tưởng và năng lượng mới.

The addition of new members boosted the social club's activities.

Việc bổ sung các thành viên mới đã thúc đẩy các hoạt động của câu lạc bộ xã hội.

Each addition to the guest list increased the excitement for the event.

Mỗi sự bổ sung vào danh sách khách mời đều làm tăng thêm sự phấn khích cho sự kiện.

Kết hợp từ của Addition (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Significant addition

Sự bổ sung đáng kể

The new community center is a significant addition to our neighborhood.

Trung tâm cộng đồng mới là một bổ sung quan trọng cho khu phố của chúng tôi.

Important addition

Thêm quan trọng

Community centers are an important addition to local social services.

Các trung tâm cộng đồng là một bổ sung quan trọng cho dịch vụ xã hội địa phương.

Latest addition

Thành phần mới nhất

The latest addition to our social club is sarah, a great organizer.

Thành viên mới nhất của câu lạc bộ xã hội chúng tôi là sarah, một người tổ chức tuyệt vời.

Building addition

Phần mở rộng của tòa nhà

The building addition improved community access to the library services.

Phần mở rộng của tòa nhà đã cải thiện việc tiếp cận dịch vụ thư viện cho cộng đồng.

Three-story addition

Phần mở rộng ba tầng

The community built a three-story addition for local social events.

Cộng đồng đã xây dựng một phần mở rộng ba tầng cho các sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Addition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] Overall, there have been several changes, the most noticeable being the of three more cinema rooms and facilities as well as the elimination of the back car park [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] In to this, resources spent on wildlife protection are still limited [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] In advertising boards may distract sportspeople from focusing on their games [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] In the lakes’ tourist figures witnessed the most dramatic change among those given [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+

Idiom with Addition

Không có idiom phù hợp