Bản dịch của từ Address a problem trong tiếng Việt

Address a problem

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Address a problem (Verb)

ˈædɹˌɛs ə pɹˈɑbləm
ˈædɹˌɛs ə pɹˈɑbləm
01

Hướng sự chú ý đến một vấn đề hoặc vấn đề.

To direct attention to a matter, issue, or problem.

Ví dụ

The government must address a problem of homelessness in our city.

Chính phủ phải giải quyết vấn đề vô gia cư trong thành phố của chúng tôi.

They did not address a problem of pollution during the meeting.

Họ đã không giải quyết vấn đề ô nhiễm trong cuộc họp.

Will the mayor address a problem of traffic congestion soon?

Thị trưởng có giải quyết vấn đề tắc nghẽn giao thông sớm không?

The mayor will address a problem of homelessness in the city.

Thị trưởng sẽ giải quyết vấn đề vô gia cư trong thành phố.

The council did not address a problem of rising unemployment last year.

Hội đồng đã không giải quyết vấn đề thất nghiệp tăng cao năm ngoái.

02

Nói chuyện với ai đó.

To speak to someone.

Ví dụ

The mayor will address a problem at the town hall meeting tomorrow.

Thị trưởng sẽ đề cập đến một vấn đề tại cuộc họp thị trấn ngày mai.

The community leaders did not address a problem during the last discussion.

Các nhà lãnh đạo cộng đồng đã không đề cập đến một vấn đề trong cuộc thảo luận trước đó.

Will the school board address a problem with bullying this year?

Liệu ban quản trị trường có đề cập đến vấn đề bắt nạt trong năm nay không?

The mayor will address a problem during the town hall meeting tonight.

Thị trưởng sẽ đề cập đến một vấn đề trong cuộc họp tối nay.

She did not address a problem in her speech at the conference.

Cô ấy đã không đề cập đến một vấn đề trong bài phát biểu của mình.

03

Đưa ra một bài phát biểu chính thức.

To make a formal speech.

Ví dụ

The mayor will address a problem at the town meeting tomorrow.

Thị trưởng sẽ phát biểu về một vấn đề tại cuộc họp thị trấn ngày mai.

The senator did not address a problem during the last session.

Thượng nghị sĩ đã không phát biểu về một vấn đề trong phiên họp trước.

Will the president address a problem in the upcoming speech?

Liệu tổng thống có phát biểu về một vấn đề trong bài phát biểu sắp tới không?

The mayor will address a problem at the town hall meeting tomorrow.

Thị trưởng sẽ phát biểu về một vấn đề tại cuộc họp thị trấn ngày mai.

The council did not address a problem during the last community forum.

Hội đồng đã không phát biểu về một vấn đề trong diễn đàn cộng đồng trước.

04

Nói chuyện với ai đó hoặc một nhóm người.

To speak to someone or a group

Ví dụ

The mayor will address a problem at the town hall meeting tomorrow.

Thị trưởng sẽ giải quyết một vấn đề tại cuộc họp thị trấn ngày mai.

The community did not address a problem with homelessness last year.

Cộng đồng đã không giải quyết vấn đề vô gia cư năm ngoái.

Will the council address a problem of rising crime rates soon?

Hội đồng có giải quyết vấn đề gia tăng tội phạm sớm không?

05

Giải quyết hoặc thảo luận về một vấn đề hoặc rắc rối cụ thể.

To deal with or discuss a particular issue or problem

Ví dụ

The community meeting will address a problem of homelessness in Chicago.

Cuộc họp cộng đồng sẽ giải quyết vấn đề vô gia cư ở Chicago.

They did not address a problem of unemployment during the discussion.

Họ đã không giải quyết vấn đề thất nghiệp trong cuộc thảo luận.

Will the mayor address a problem of pollution in our city?

Thị trưởng có giải quyết vấn đề ô nhiễm ở thành phố chúng ta không?

06

Viết một thông tin liên lạc chính thức cho ai đó.

To write a formal communication to someone

Ví dụ

We will address a problem in our community meeting next week.

Chúng tôi sẽ giải quyết một vấn đề trong cuộc họp cộng đồng tuần tới.

They did not address a problem during the last social event.

Họ đã không giải quyết một vấn đề trong sự kiện xã hội trước đó.

Will you address a problem in your next speech at school?

Bạn sẽ giải quyết một vấn đề trong bài phát biểu tiếp theo ở trường chứ?

Address a problem (Noun)

ˈædɹˌɛs ə pɹˈɑbləm
ˈædɹˌɛs ə pɹˈɑbləm
01

Nơi ai đó sống hoặc làm việc.

The place where someone lives or works

Ví dụ

Many people address a problem at the community center every Saturday.

Nhiều người giải quyết vấn đề tại trung tâm cộng đồng mỗi thứ Bảy.

The school does not address a problem effectively in its programs.

Trường không giải quyết vấn đề một cách hiệu quả trong các chương trình.

Where does the city address a problem regarding homelessness?

Thành phố giải quyết vấn đề vô gia cư ở đâu?

02

Một thông tin liên lạc chính thức hoặc tin nhắn bằng văn bản.

A formal communication or written message

Ví dụ

The mayor will address a problem at the community meeting tonight.

Thị trưởng sẽ đề cập đến một vấn đề trong cuộc họp cộng đồng tối nay.

They do not address a problem effectively in their reports.

Họ không đề cập đến vấn đề một cách hiệu quả trong các báo cáo.

Will the school address a problem during the parent meeting?

Trường sẽ đề cập đến vấn đề nào trong cuộc họp phụ huynh không?

03

Bài phát biểu trước khán giả.

A speech delivered to an audience

Ví dụ

The mayor will address a problem at the town hall meeting tomorrow.

Thị trưởng sẽ phát biểu về vấn đề tại cuộc họp thị trấn ngày mai.

The community did not address a problem during the last discussion.

Cộng đồng đã không phát biểu về vấn đề trong cuộc thảo luận trước.

Will the speaker address a problem related to homelessness in the presentation?

Diễn giả có phát biểu về vấn đề liên quan đến người vô gia cư trong bài thuyết trình không?

Address a problem (Phrase)

ˈædɹˌɛs ə pɹˈɑbləm
ˈædɹˌɛs ə pɹˈɑbləm
01

Để giải quyết một vấn đề hoặc thách thức cụ thể.

To deal with a specific issue or challenge

Ví dụ

The government must address a problem of homelessness in our city.

Chính phủ phải giải quyết vấn đề vô gia cư ở thành phố chúng ta.

They did not address a problem of bullying in schools last year.

Họ đã không giải quyết vấn đề bắt nạt ở trường học năm ngoái.

How can we address a problem of unemployment effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết vấn đề thất nghiệp một cách hiệu quả?

02

Để hướng sự chú ý của một người vào một tình huống.

To direct ones attention to a situation

Ví dụ

The community meeting will address a problem in local housing.

Cuộc họp cộng đồng sẽ giải quyết vấn đề về nhà ở địa phương.

They did not address a problem with unemployment in their report.

Họ đã không giải quyết vấn đề thất nghiệp trong báo cáo của mình.

How will the city council address a problem with traffic congestion?

Hội đồng thành phố sẽ giải quyết vấn đề tắc nghẽn giao thông như thế nào?

03

Để xem xét và hành động về một vấn đề.

To consider and take action on a matter

Ví dụ

The government must address a problem like poverty in our society.

Chính phủ phải giải quyết vấn đề như nghèo đói trong xã hội chúng ta.

They do not address a problem of mental health awareness effectively.

Họ không giải quyết vấn đề nhận thức về sức khỏe tâm thần một cách hiệu quả.

How can we address a problem of unemployment in our community?

Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết vấn đề thất nghiệp trong cộng đồng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/address a problem/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] There are some solutions that can be implemented by companies and universities to the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For example, negative emotions like anger or fear can be diverted into the feeling of empowerment in our ability to our regardless of how difficult they might be [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] To this governments could enforce the existing environmental laws or manufacturers could actively reduce their carbon footprints [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] In conclusion, I believe that heightening the price of fuel used for travelling to traffic and pollution is somewhat absurd; and that some other methods should be adopted instead [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017

Idiom with Address a problem

Không có idiom phù hợp