Bản dịch của từ Addressing trong tiếng Việt

Addressing

Verb

Addressing (Verb)

ədɹˈɛsɪŋ
ədɹˈɛsɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của địa chỉ.

Present participle and gerund of address.

Ví dụ

Addressing social issues requires empathy and understanding.

Giải quyết các vấn đề xã hội đòi hỏi sự đồng cảm và hiểu biết.

She is addressing poverty through community projects.

Cô ấy đang giải quyết vấn đề nghèo đói thông qua các dự án cộng đồng.

Addressing inequality is crucial for a harmonious society.

Giải quyết bất bình đẳng là rất quan trọng đối với một xã hội hài hòa.

Dạng động từ của Addressing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Address

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Addressed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Addressed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Addresses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Addressing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Addressing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We don't have to remember phone numbers, or even directions any more [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] these pressing environmental concerns necessitates collaborative actions from individuals, businesses, and governmental bodies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I trust that the executive management will this matter promptly [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] Secondly, science plays a crucial role in societal challenges and improving living conditions [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2

Idiom with Addressing

Không có idiom phù hợp