Bản dịch của từ Addressing trong tiếng Việt
Addressing
Verb

Addressing (Verb)
ədɹˈɛsɪŋ
ədɹˈɛsɪŋ
01
Phân từ hiện tại và danh động từ của địa chỉ.
Present participle and gerund of address.
Ví dụ
Addressing social issues requires empathy and understanding.
Giải quyết các vấn đề xã hội đòi hỏi sự đồng cảm và hiểu biết.
She is addressing poverty through community projects.
Cô ấy đang giải quyết vấn đề nghèo đói thông qua các dự án cộng đồng.