Bản dịch của từ Adducts trong tiếng Việt
Adducts
Adducts (Noun)
Many social interactions adducts different cultures together in our community.
Nhiều tương tác xã hội kết hợp các nền văn hóa khác nhau trong cộng đồng.
Social media does not always adduct positive influences on relationships.
Mạng xã hội không phải lúc nào cũng kết hợp những ảnh hưởng tích cực đến mối quan hệ.
How do social events adduct diverse groups in your city?
Các sự kiện xã hội kết hợp các nhóm đa dạng trong thành phố của bạn như thế nào?
Adducts (Verb)
She adducts her arms when greeting friends at social events.
Cô ấy đưa tay vào khi chào bạn bè tại sự kiện xã hội.
He does not adduct his legs while sitting at the table.
Anh ấy không đưa chân vào khi ngồi ở bàn.
Does she adduct her fingers when making a point during discussions?
Cô ấy có đưa ngón tay vào khi trình bày ý kiến không?
Dạng động từ của Adducts (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Adduct |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Adducted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Adducted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Adducts |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Adducting |