Bản dịch của từ Adopt trong tiếng Việt

Adopt

Verb

Adopt (Verb)

əˈdɒpt
əˈdɑːpt
01

Nhận nuôi.

Adopt.

Ví dụ

Many families choose to adopt children from other countries.

Nhiều gia đình chọn nhận trẻ em từ các quốc gia khác.

Adopting a pet from a shelter can change an animal's life.

Nhận nuôi một con vật cưng từ nơi trú ẩn có thể thay đổi cuộc sống của một con vật.

She decided to adopt a vegan lifestyle to help the environment.

Cô quyết định áp dụng lối sống thuần chay để giúp ích cho môi trường.

02

Áp dụng, làm theo, bắt đầu sử dụng một thứ mới.

Apply, follow, start using something new.

Ví dụ

Many families choose to adopt children from other countries.

Nhiều gia đình chọn nhận con nuôi từ các quốc gia khác.

Increasing numbers of couples are opting to adopt instead of having biological children.

Ngày càng có nhiều cặp vợ chồng chọn nhận con nuôi thay vì sinh con ruột.

Adopting a pet from a shelter can make a positive impact.

Nhận nuôi thú cưng từ nơi trú ẩn có thể tạo ra tác động tích cực.

03

Nhận (con của người khác) một cách hợp pháp và nuôi nó như của riêng mình.

Legally take (another's child) and bring it up as one's own.

Ví dụ

Many families choose to adopt children from foreign countries.

Nhiều gia đình chọn nhận con nuôi từ nước ngoài.

She decided to adopt a baby girl from an orphanage.

Cô quyết định nhận nuôi một bé gái từ trại trẻ mồ côi.

The couple adopted a child to start their own family.

Hai vợ chồng nhận nuôi một đứa trẻ để lập gia đình riêng.

04

Chọn tiếp tục hoặc làm theo (một ý tưởng, phương pháp hoặc tiến trình hành động)

Choose to take up or follow (an idea, method, or course of action)

Ví dụ

Many families choose to adopt children from different countries.

Nhiều gia đình chọn nhận con nuôi từ các quốc gia khác nhau.

She decided to adopt a vegan lifestyle for ethical reasons.

Cô quyết định áp dụng lối sống thuần chay vì lý do đạo đức.

The government plans to adopt new policies to address homelessness.

Chính phủ có kế hoạch áp dụng các chính sách mới để giải quyết tình trạng vô gia cư.

05

Đảm nhận hoặc đảm nhận (một thái độ hoặc vị trí)

Take on or assume (an attitude or position)

Ví dụ

Families often adopt children from different countries.

Các gia đình thường nhận con nuôi từ các quốc gia khác nhau.

The government encourages people to adopt sustainable practices.

Chính phủ khuyến khích mọi người áp dụng các phương pháp thực hành bền vững.

The community decided to adopt a new policy for recycling.

Cộng đồng quyết định áp dụng chính sách mới về tái chế.

06

(của chính quyền địa phương) nhận trách nhiệm bảo trì (một con đường).

(of a local authority) accept responsibility for the maintenance of (a road).

Ví dụ

The city council decided to adopt the newly constructed road.

Hội đồng thành phố quyết định áp dụng con đường mới được xây dựng.

The government adopted the policy of improving social welfare programs.

Chính phủ đã áp dụng chính sách cải thiện các chương trình phúc lợi xã hội.

Many families adopt pets from local animal shelters.

Nhiều gia đình nhận nuôi thú cưng từ các trại động vật địa phương.

Dạng động từ của Adopt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Adopt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Adopted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Adopted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Adopts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Adopting

Kết hợp từ của Adopt (Verb)

CollocationVí dụ

Have somebody adopted

Được người nào đó nhận nuôi

She had a baby adopted last year.

Cô ấy đã nhận nuôi một đứa bé vào năm ngoái.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adopt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Another reason is that young people are technology from an early age [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
[...] The primary reason for the decrease in handwriting is the widespread of digital technology [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] this two-pronged approach has the potential to significantly improve students' attention span at school [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] Various solutions can be to make young people more interested in history and historical people [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education

Idiom with Adopt

Không có idiom phù hợp