Bản dịch của từ Adverse effect trong tiếng Việt

Adverse effect

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adverse effect (Phrase)

01

Một kết quả hoặc kết quả có hại hoặc bất lợi.

A harmful or unfavorable result or outcome.

Ví dụ

Social media can have an adverse effect on mental health in teenagers.

Mạng xã hội có thể có tác động xấu đến sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.

Many believe that poverty does not have an adverse effect on education.

Nhiều người tin rằng nghèo đói không có tác động xấu đến giáo dục.

Can advertising have an adverse effect on children's behavior and choices?

Quảng cáo có thể có tác động xấu đến hành vi và lựa chọn của trẻ em không?

02

Một kết quả bất lợi trong một thử nghiệm lâm sàng.

An adverse outcome in a clinical trial.

Ví dụ

The vaccine had an adverse effect on 10 participants in the trial.

Vaccine đã có tác dụng phụ đối với 10 người tham gia thử nghiệm.

The researchers did not expect any adverse effect during the study.

Các nhà nghiên cứu không mong đợi tác dụng phụ nào trong nghiên cứu.

Did the new drug show any adverse effect in the social study?

Liệu thuốc mới có biểu hiện tác dụng phụ nào trong nghiên cứu xã hội không?

03

Hậu quả tiêu cực phát sinh từ một hành động hoặc quyết định.

Negative consequences that arise from an action or decision.

Ví dụ

The adverse effect of bullying can last for many years.

Tác động tiêu cực của bắt nạt có thể kéo dài nhiều năm.

Social media does not always have an adverse effect on mental health.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng có tác động tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

What are the adverse effects of poverty on education?

Tác động tiêu cực của nghèo đói đối với giáo dục là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adverse effect cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] Although it is affordable to build such infrastructure, there would be some on the environment [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] In the long run, this can have not only on young people, but also on society as a whole [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] In conclusion, while there are decided benefits associated with an ageing population, such as the accumulation of wisdom and experience, I am convinced that the downsides of this trend, including the burden on healthcare systems and the on the economy, are weightier [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] This is perhaps the main selling point of rural inhabitants, as they do not have to constantly battle with the caused by air, water, noise and even light pollution in urban regions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021

Idiom with Adverse effect

Không có idiom phù hợp