Bản dịch của từ Affective trong tiếng Việt

Affective

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Affective (Adjective)

əfˈɛktɪv
əfˈɛktɪv
01

Liên quan đến tâm trạng, cảm xúc và thái độ.

Relating to moods, feelings, and attitudes.

Ví dụ

The affective domain in social interactions influences behavior.

Lĩnh vực ảnh hưởng trong tương tác xã hội ảnh hưởng đến hành vi.

She has a strong affective bond with her social group.

Cô ấy có một mối liên kết ảnh hưởng mạnh mẽ với nhóm xã hội của mình.

Expressing emotions is an important aspect of social affective communication.

Diễn đạt cảm xúc là một khía cạnh quan trọng của giao tiếp ảnh hưởng xã hội.

Dạng tính từ của Affective (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Affective

Cảm xúc

More affective

Cảm xúc hơn

Most affective

Cảm xúc nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/affective/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] This may result in low work motivation, negatively their work performance and productivity [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] Higher living costs are both individuals and society in a number of ways [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Meanwhile, endangered animals are being poached to serve people's needs, hence negatively the whole ecosystem [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] This habit, to some extent, can hinder the development of professional writing skills, hence, youngsters' study and work performances [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Affective

Không có idiom phù hợp