Bản dịch của từ Affirming trong tiếng Việt

Affirming

Verb Adjective

Affirming (Verb)

əfˈɝmɪŋ
əfˈɝmɪŋ
01

Tuyên bố như một thực tế; khẳng định một cách mạnh mẽ và công khai.

State as a fact; assert strongly and publicly.

Ví dụ

She is affirming her commitment to the cause on social media.

Cô ấy đang khẳng định cam kết của mình đối với nguyên nhân trên mạng xã hội.

The activist group is affirming their stance through peaceful protests.

Nhóm nhà hoạt động đang khẳng định quan điểm của họ thông qua các cuộc biểu tình hòa bình.

He keeps affirming his beliefs in equality during public speeches.

Anh ấy tiếp tục khẳng định niềm tin của mình vào sự bình đẳng trong các bài phát biểu công khai.

Dạng động từ của Affirming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Affirm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Affirmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Affirmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Affirms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Affirming

Affirming (Adjective)

əfˈɝmɪŋ
əfˈɝmɪŋ
01

Bày tỏ sự đồng ý hoặc chấp thuận.

Expressing agreement or approval.

Ví dụ

She received affirming nods from her friends during the meeting.

Cô ấy nhận được những cử chỉ gật đầu đồng tình từ bạn bè trong cuộc họp.

The affirming comments on her post boosted her confidence online.

Những bình luận đồng tình trên bài đăng của cô ấy tăng cường sự tự tin của cô ấy trực tuyến.

His affirming smile reassured her about the upcoming presentation.

Nụ cười đồng tình của anh ấy làm cô ấy cảm thấy yên tâm về bài thuyết trình sắp tới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Affirming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] While many people suggest that they should focus purely on displaying works that represent the nation's culture and history, others with contradicting views that international works are also of great worth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History

Idiom with Affirming

Không có idiom phù hợp