Bản dịch của từ After trong tiếng Việt

After

Preposition
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

After (Preposition)

ˈɑːf.tər
ˈæf.tɚ
01

Sau, sau khi.

After, after.

Ví dụ

After the meeting, Sarah went for coffee with her friends.

Sau cuộc họp, Sarah đi uống cà phê với bạn bè của cô.

He arrived after midnight, missing the start of the party.

Anh ấy đến sau nửa đêm, bỏ lỡ thời điểm bắt đầu bữa tiệc.

After the event, they gathered for a group photo.

Sau sự kiện, họ tụ tập để chụp ảnh nhóm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/after/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 12/1/2017
[...] After minimally growing to over 40% in 2000, the percentage of this source of energy went down to about 33% 10 years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 12/1/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] After seven months, ethylene is sprayed on the plants, which they continue to grow for an additional five months until they are ready for harvesting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Overall, the town has been completely transformed the construction of several facilities [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Meanwhile, the figure for Friday remained stable at 30% four years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with After

Không có idiom phù hợp