Bản dịch của từ After all trong tiếng Việt

After all

Adverb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

After all (Adverb)

ˈæftɚˌɔl
ˈæftɚˌɔl
01

Bất chấp mọi thứ, hoặc bất chấp mọi điều; tuy nhiên.

In spite of everything nevertheless.

Ví dụ

After all, she decided to pursue her dream of studying abroad.

Cuối cùng, cô ấy quyết định theo đuổi ước mơ du học.

He didn't get the score he wanted on the IELTS test after all.

Anh ấy không đạt được điểm số mình muốn trong bài kiểm tra IELTS cuối cùng.

Did you manage to finish your IELTS essay on time after all?

Bạn đã kịp hoàn thành bài luận IELTS của mình đúng hạn không?

After all (Phrase)

ˈæftɚˌɔl
ˈæftɚˌɔl
01

Dùng để nhấn mạnh một điểm vừa được nêu ra.

Used to emphasize a point that has just been made.

Ví dụ

I studied hard for the IELTS exam, and after all, I got a high score.

Tôi đã học chăm chỉ cho kỳ thi IELTS, và cuối cùng, tôi đã đạt điểm cao.

She didn't believe she could pass the test, but after all, she did.

Cô ấy không tin rằng mình có thể qua bài kiểm tra, nhưng cuối cùng, cô ấy đã làm được.

Did you think you would fail the speaking section? After all, you aced it!

Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ trượt phần nói không? Cuối cùng, bạn đã làm rất tốt!

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/after all/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] After few can be happy campers when the weight of supporting themselves and their loved ones rests on their shoulders [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with After all

Không có idiom phù hợp