Bản dịch của từ Ageing trong tiếng Việt

Ageing

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ageing (Noun)

ˈeɪdʒɨŋ
ˈeɪdʒɨŋ
01

Quá trình trở nên già hơn, thường được đặc trưng bởi sự suy giảm về khả năng thể chất và tinh thần.

The process of becoming older, typically characterized by a decline in physical and mental capabilities.

Ví dụ

Ageing affects many people's social interactions and relationships over time.

Quá trình lão hóa ảnh hưởng đến nhiều mối quan hệ xã hội theo thời gian.

Ageing does not mean losing the ability to make new friends.

Lão hóa không có nghĩa là mất khả năng kết bạn mới.

Is ageing a significant factor in social participation among older adults?

Lão hóa có phải là yếu tố quan trọng trong sự tham gia xã hội của người cao tuổi không?

Ageing affects many seniors in our community, like Mr. Smith, 75.

Quá trình lão hóa ảnh hưởng đến nhiều người cao tuổi trong cộng đồng chúng tôi, như ông Smith, 75 tuổi.

Ageing does not always mean losing independence for older adults.

Quá trình lão hóa không nhất thiết có nghĩa là mất độc lập cho người cao tuổi.

02

Trạng thái trở nên già hoặc già đi.

The state of being old or growing old.

Ví dụ

Ageing affects many people in our society, especially the elderly.

Lão hóa ảnh hưởng đến nhiều người trong xã hội chúng ta, đặc biệt là người già.

Ageing does not mean losing vitality or happiness in life.

Lão hóa không có nghĩa là mất sức sống hoặc hạnh phúc trong cuộc sống.

Is ageing a problem for our healthcare system in 2023?

Liệu lão hóa có phải là vấn đề cho hệ thống y tế của chúng ta vào năm 2023 không?

Ageing affects many people in our society, especially the elderly.

Lão hóa ảnh hưởng đến nhiều người trong xã hội, đặc biệt là người cao tuổi.

Ageing does not mean losing vitality; many seniors remain active.

Lão hóa không có nghĩa là mất sức sống; nhiều người cao tuổi vẫn năng động.

03

Sự thay đổi đặc điểm của một vật liệu hoặc sản phẩm qua một khoảng thời gian (ví dụ, rượu vang, phô mai).

A modification of the characteristics of a material or product over a period of time (e.g., wine, cheese).

Ví dụ

The ageing of society impacts healthcare systems significantly in 2023.

Sự lão hóa của xã hội ảnh hưởng lớn đến hệ thống y tế năm 2023.

Ageing does not always lead to decreased social engagement among older adults.

Sự lão hóa không luôn dẫn đến việc giảm tham gia xã hội của người lớn tuổi.

How does ageing affect community support for elderly individuals?

Sự lão hóa ảnh hưởng như thế nào đến sự hỗ trợ cộng đồng cho người cao tuổi?

The ageing of social norms affects how communities interact today.

Sự lão hóa của các chuẩn mực xã hội ảnh hưởng đến cách thức cộng đồng tương tác hôm nay.

The ageing process of traditions is not always welcomed by younger generations.

Quá trình lão hóa của các truyền thống không phải lúc nào cũng được thế hệ trẻ chào đón.

Ageing (Verb)

ˈeɪdʒɨŋ
ˈeɪdʒɨŋ
01

Trở nên già hoặc khiến cho trở nên già.

To grow old or cause to grow old.

Ví dụ

Many people fear ageing and its effects on health.

Nhiều người sợ tuổi tác và ảnh hưởng của nó đến sức khỏe.

You should not ignore the signs of ageing in society.

Bạn không nên bỏ qua các dấu hiệu lão hóa trong xã hội.

Is ageing a problem for the younger generation?

Tuổi tác có phải là vấn đề cho thế hệ trẻ không?

Many people fear ageing and its effects on health.

Nhiều người sợ tuổi già và những ảnh hưởng đến sức khỏe.

Young adults do not often think about ageing.

Người trưởng thành trẻ tuổi không thường nghĩ về việc già đi.

02

Phát triển theo một cách cụ thể theo thời gian, đặc biệt liên quan đến kỹ năng hoặc phẩm chất.

To develop in a particular way over time, especially regarding skills or qualities.

Ví dụ

Many communities are ageing positively, gaining wisdom and experience over time.

Nhiều cộng đồng đang phát triển tích cực, thu nhận trí tuệ và kinh nghiệm theo thời gian.

Older people are not ageing poorly; they contribute to society significantly.

Người lớn tuổi không phát triển kém; họ đóng góp đáng kể cho xã hội.

Are younger generations ageing faster in social skills than their parents?

Các thế hệ trẻ có đang phát triển nhanh hơn về kỹ năng xã hội so với cha mẹ không?

The community is ageing, gaining wisdom and experience over the years.

Cộng đồng đang già đi, tích lũy trí tuệ và kinh nghiệm qua năm tháng.

The population is not ageing as quickly as expected in 2023.

Dân số không đang già đi nhanh như mong đợi trong năm 2023.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ageing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] In the contemporary opinions diverge concerning the experience of [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] For one thing, farmers are in Vietnam, the average of farmers is 50 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] Nevertheless, populations will place the whole world under many pressures [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] To begin with, having an population does bring forth some advantages [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Ageing

Không có idiom phù hợp