Bản dịch của từ Ageist trong tiếng Việt

Ageist

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ageist (Adjective)

ˈeɪdʒɨst
ˈeɪdʒɨst
01

Phân biệt đối xử không công bằng đối với ai đó dựa trên tuổi tác của họ.

Unfairly discriminatory against someone based on their age.

Ví dụ

Many companies are ageist when hiring new employees over 50 years old.

Nhiều công ty phân biệt tuổi tác khi tuyển dụng nhân viên trên 50 tuổi.

The ageist attitudes in society harm older people's job opportunities.

Thái độ phân biệt tuổi tác trong xã hội gây hại cho cơ hội việc làm của người lớn tuổi.

Are ageist policies still common in workplaces today?

Liệu các chính sách phân biệt tuổi tác vẫn phổ biến ở nơi làm việc hôm nay không?

Ageist (Noun)

ˈeɪdʒɨst
ˈeɪdʒɨst
01

Một người cư xử theo cách phân biệt tuổi tác.

A person who behaves in an ageist manner.

Ví dụ

Many ageists ignore the wisdom of older people in society.

Nhiều người phân biệt tuổi tác phớt lờ sự khôn ngoan của người lớn tuổi.

Some ageists do not hire candidates over 50 years old.

Một số người phân biệt tuổi tác không tuyển dụng ứng viên trên 50 tuổi.

Are ageists harming our social fabric with their narrow views?

Liệu những người phân biệt tuổi tác có đang làm tổn hại đến xã hội không?

Dạng danh từ của Ageist (Noun)

SingularPlural

Ageist

Ageists

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ageist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ageist

Không có idiom phù hợp