Bản dịch của từ Aggregation trong tiếng Việt

Aggregation

Noun [U/C]

Aggregation (Noun)

ˌægɹəgˈeiʃn̩
ˌægɹəgˈeiʃn̩
01

Một bộ sưu tập các chi tiết; một sự tổng hợp.

A collection of particulars; an aggregate.

Ví dụ

The aggregation of data revealed interesting patterns in society.

Sự tổng hợp dữ liệu đã phát hiện ra các mẫu thú vị trong xã hội.

The aggregation of opinions from different social groups provided valuable insights.

Sự tổng hợp ý kiến từ các nhóm xã hội khác nhau cung cấp thông tin quý giá.

02

(kết nối mạng) tóm tắt nhiều tuyến đường thành một tuyến đường.

(networking) summarizing multiple routes into one route.

Ví dụ

The aggregation of social media data helps analyze user behavior.

Việc tổng hợp dữ liệu mạng xã hội giúp phân tích hành vi người dùng.

The aggregation of likes and shares determines post popularity on social platforms.

Việc tổng hợp lượt thích và chia sẻ xác định sự phổ biến bài đăng trên các nền tảng xã hội.

03

(dịch tễ học) phần lớn quần thể ký sinh tập trung vào một thiểu số quần thể vật chủ.

(epidemiology) the majority of the parasite population concentrated into a minority of the host population.

Ví dụ

The aggregation of COVID-19 cases in urban areas caused concern.

Sự tập trung của các trường hợp COVID-19 ở khu vực đô thị gây lo ngại.

The aggregation of wealth among the elite led to social disparities.

Sự tập trung của tài sản giữa tầng lớp elít dẫn đến sự chênh lệch xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aggregation

Không có idiom phù hợp