Bản dịch của từ Agree trong tiếng Việt

Agree

Verb

Agree (Verb)

əˈɡriː
əˈɡriː
01

Đồng tình, đồng ý.

Agree, agree.

Ví dụ

They agree to meet at the park for a picnic.

Họ đồng ý gặp nhau ở công viên để đi dã ngoại.

The committee members agree on the new rules unanimously.

Các thành viên ủy ban nhất trí đồng ý về các quy định mới.

The two friends agree to share the cost of the apartment.

Hai người bạn đồng ý chia sẻ chi phí căn hộ.

Dạng động từ của Agree (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Agree

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Agreed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Agreed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Agrees

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Agreeing

Kết hợp từ của Agree (Verb)

CollocationVí dụ

I quite agree

Tôi đồng ý hoàn toàn

I quite agree with the importance of community engagement.

Tôi đồng ý hoàn toàn với sự quan trọng của việc tương tác cộng đồng.

Agree to differ

Đồng ý không đồng ý

They agreed to differ on the best approach to social issues.

Họ đồng ý không đồng tình về phương pháp tốt nhất đối với các vấn đề xã hội.

Nationally agreed

Được thống nhất quốc gia

The government's nationally agreed plan aims to reduce poverty nationwide.

Kế hoạch được thống nhất quốc gia của chính phủ nhằm giảm nghèo trên toàn quốc.

Internationally agreed

Được đồng thuận quốc tế

The socially accepted norms were internationally agreed upon.

Các quy chuẩn được chấp nhận xã hội được đồng thuận quốc tế.

I'm sure you will agree

Tôi chắc bạn sẽ đồng ý

I'm sure you will agree with emma's suggestion.

Tôi chắc rằng bạn sẽ đồng ý với đề xuất của emma.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Agree cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
[...] But finally, they all that they wanted a name that sounded beautiful and trendy at that time [...]Trích: Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Do you that old monuments and buildings should always be preserved [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In conclusion, I partly that more people should join vocational training [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] I wholeheartedly with this contention, and this essay will elaborate on my reasons [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023

Idiom with Agree

Không có idiom phù hợp