Bản dịch của từ Aided recall trong tiếng Việt
Aided recall
Noun [U/C]

Aided recall(Noun)
ˈeɪdəd ɹˈikˌɔl
ˈeɪdəd ɹˈikˌɔl
Ví dụ
02
Một phương pháp được sử dụng trong tâm lý học để cải thiện việc truy xuất thông tin từ bộ nhớ bằng cách cung cấp thêm sự hỗ trợ.
A method used in psychology to improve the retrieval of information from memory by providing additional assistance.
Ví dụ
03
Một thuật ngữ tâm lý học mô tả quá trình nhớ lại khi thông tin được thúc đẩy bởi các kích thích bên ngoài.
A psychological term describing the process of remembering when information is prompted by external stimuli.
Ví dụ
