Bản dịch của từ Aided recall trong tiếng Việt

Aided recall

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aided recall (Noun)

ˈeɪdəd ɹˈikˌɔl
ˈeɪdəd ɹˈikˌɔl
01

Một loại phục hồi trí nhớ xảy ra với sự giúp đỡ của các gợi ý hoặc tín hiệu.

A type of memory retrieval that occurs with the help of cues or prompts.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một phương pháp được sử dụng trong tâm lý học để cải thiện việc truy xuất thông tin từ bộ nhớ bằng cách cung cấp thêm sự hỗ trợ.

A method used in psychology to improve the retrieval of information from memory by providing additional assistance.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một thuật ngữ tâm lý học mô tả quá trình nhớ lại khi thông tin được thúc đẩy bởi các kích thích bên ngoài.

A psychological term describing the process of remembering when information is prompted by external stimuli.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aided recall/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aided recall

Không có idiom phù hợp