Bản dịch của từ Alabaster trong tiếng Việt

Alabaster

Adjective Noun [U/C]

Alabaster (Adjective)

ˈæləbæstɚ
ˈæləbæstəɹ
01

Được làm bằng thạch cao.

Made of alabaster.

Ví dụ

The artist created an alabaster sculpture for the community center.

Nghệ sĩ đã tạo ra một bức tượng bằng đá alabaster cho trung tâm cộng đồng.

The city does not have any alabaster buildings from the 19th century.

Thành phố không có tòa nhà nào bằng alabaster từ thế kỷ 19.

Are there any alabaster artworks displayed in the local museum?

Có tác phẩm nghệ thuật nào bằng alabaster được trưng bày trong bảo tàng địa phương không?

Alabaster (Noun)

ˈæləbæstɚ
ˈæləbæstəɹ
01

Một dạng thạch cao hoặc canxit trong suốt, thường có màu trắng, thường được chạm khắc vào đồ trang trí.

A translucent form of gypsum or calcite typically white often carved into ornaments.

Ví dụ

The statue was carved from beautiful alabaster in 2022.

Tượng được chạm khắc từ alabaster đẹp vào năm 2022.

They did not use alabaster for the community art project.

Họ không sử dụng alabaster cho dự án nghệ thuật cộng đồng.

Is alabaster commonly used in modern social art pieces?

Alabaster có thường được sử dụng trong các tác phẩm nghệ thuật xã hội hiện đại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alabaster cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Alabaster

Không có idiom phù hợp