Bản dịch của từ Alienation trong tiếng Việt

Alienation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Alienation (Noun)

ˌeiliənˈeiʃn̩
ˌeiljənˈeiʃn̩
01

Tình trạng bị xa lánh.

The state of being alienated.

Ví dụ

Alienation can lead to feelings of loneliness and isolation.

Sự xa lạ có thể dẫn đến cảm giác cô đơn và cô lập.

The sense of alienation in society can impact mental health.

Cảm giác xa lạ trong xã hội có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần.

Alienation from peers may result in social withdrawal and depression.

Sự xa lạ với bạn bè có thể dẫn đến rút lui xã hội và trầm cảm.

02

Hành động xa lánh.

The act of alienating.

Ví dụ

Alienation from society can lead to feelings of loneliness.

Sự xa lánh từ xã hội có thể dẫn đến cảm giác cô đơn.

The alienation of individuals in communities can hinder social cohesion.

Sự xa lánh của cá nhân trong cộng đồng có thể ngăn trở sự đoàn kết xã hội.

Alienation often results from a lack of meaningful interpersonal connections.

Sự xa lánh thường xuất phát từ sự thiếu kết nối giữa con người ý nghĩa.

03

Sự cô lập hoặc phân ly về mặt cảm xúc.

Emotional isolation or dissociation.

Ví dụ

Alienation can lead to feelings of loneliness and detachment.

Sự xa lạ có thể dẫn đến cảm giác cô đơn và tách biệt.

Social alienation can result from lack of meaningful connections with others.

Sự xa lạ xã hội có thể phát sinh từ việc thiếu kết nối ý nghĩa với người khác.

The feeling of alienation in society can be detrimental to mental health.

Cảm giác xa lạ trong xã hội có thể gây hại cho sức khỏe tâm thần.

Kết hợp từ của Alienation (Noun)

CollocationVí dụ

Social alienation

Cô lập xã hội

Many students experience social alienation during their college years.

Nhiều sinh viên trải qua sự cô lập xã hội trong những năm đại học.

Increasing alienation

Sự xa lánh ngày càng tăng

Increasing alienation affects many young people in urban areas today.

Sự xa lánh ngày càng tăng ảnh hưởng đến nhiều người trẻ ở thành phố.

Widespread alienation

Sự xa lánh lan rộng

Widespread alienation affects many young people in urban areas like chicago.

Sự xa lánh rộng rãi ảnh hưởng đến nhiều thanh niên ở những khu vực đô thị như chicago.

Political alienation

Xa lánh chính trị

Many young voters experience political alienation during elections in america.

Nhiều cử tri trẻ cảm thấy sự xa lánh chính trị trong các cuộc bầu cử ở mỹ.

Cultural alienation

Sự xa lánh văn hóa

Cultural alienation affects many immigrants in cities like new york.

Sự xa lạ văn hóa ảnh hưởng đến nhiều người nhập cư ở new york.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alienation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] For example, in multinational corporations with employees from diverse cultures, mandating a Western dress code might those who prefer traditional attire [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] To begin with, being forced to live in surroundings will likely cause these creatures to be stressed, which hurts them mentally, or even to give up eating, which harms them physically [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Alienation

Không có idiom phù hợp