Bản dịch của từ Alight from a bus trong tiếng Việt
Alight from a bus

Alight from a bus (Verb)
Many students alight from the bus at 8 AM every weekday.
Nhiều sinh viên xuống xe buýt lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
They do not alight from the bus until it reaches downtown.
Họ không xuống xe buýt cho đến khi đến trung tâm thành phố.
Do you see how people alight from the bus quickly?
Bạn có thấy mọi người xuống xe buýt nhanh chóng không?
Many students alight from the bus at 8 AM every weekday.
Nhiều sinh viên xuống xe buýt lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
She did not alight from the bus at the wrong stop.
Cô ấy đã không xuống xe buýt ở trạm sai.
Many people alight from the bus at the downtown station.
Nhiều người xuống xe buýt tại trạm trung tâm thành phố.
She did not alight from the bus until it stopped completely.
Cô ấy không xuống xe buýt cho đến khi nó dừng hẳn.
Did you see them alight from the bus yesterday?
Bạn có thấy họ xuống xe buýt hôm qua không?
Many people alight from the bus at the downtown station.
Nhiều người xuống xe buýt tại trạm trung tâm thành phố.
She did not alight from the bus before it reached her stop.
Cô ấy không xuống xe buýt trước khi đến trạm của mình.
Many people alight from the bus at 5th Avenue every morning.
Nhiều người xuống xe buýt tại đại lộ 5 mỗi buổi sáng.
They do not alight from the bus at the wrong stop.
Họ không xuống xe buýt ở trạm dừng sai.
Did you see where they alight from the bus yesterday?
Bạn có thấy họ xuống xe buýt ở đâu hôm qua không?
Many students alight from the bus at 8 AM every day.
Nhiều sinh viên xuống xe buýt lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
They do not alight from the bus until it stops completely.
Họ không xuống xe buýt cho đến khi nó dừng hẳn.
Do you alight from the bus at the community center?
Bạn có xuống xe buýt tại trung tâm cộng đồng không?
Many people alight from the bus at 5th Avenue every morning.
Nhiều người xuống xe buýt tại Đại lộ 5 mỗi buổi sáng.
They did not alight from the bus at the wrong stop.
Họ không xuống xe buýt ở trạm dừng sai.
Did you see anyone alight from the bus yesterday?
Bạn có thấy ai xuống xe buýt hôm qua không?
Alight from a bus (Adjective)
Thắp sáng; chiếu sáng.
Lighted up illuminated
The street was alight from the bus's bright headlights last night.
Con phố sáng lên từ đèn pha sáng của xe buýt tối qua.
The bus did not have its lights alight during the storm.
Xe buýt không bật đèn trong cơn bão.
Is the bus alight when it arrives at the station?
Xe buýt có sáng lên khi đến ga không?
The protestors were alight from the bus in downtown Chicago.
Các nhà biểu tình đã xuống xe buýt ở trung tâm Chicago.
The bus was not alight during the social event last week.
Chiếc xe buýt không bùng cháy trong sự kiện xã hội tuần trước.
Was the bus alight when it reached the rally point?
Chiếc xe buýt có bùng cháy khi đến điểm tập hợp không?
"Alight from a bus" là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là xuống xe buýt. Cụm từ này thường sử dụng trong ngữ cảnh giao thông công cộng. Trong tiếng Anh Anh, "alight" thường được dùng hơn cả trong khi nói về việc xuống xe so với tiếng Anh Mỹ, nơi từ "get off" phổ biến hơn. Hình thức viết và phát âm của "alight" cũng có sự khác biệt trong ngữ cảnh này, với "alight" được coi là trang trọng hơn.