Bản dịch của từ Aliquot trong tiếng Việt

Aliquot

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aliquot (Noun)

ˈæləkwət
ˈæləkwət
01

Một phần của tổng thể lớn hơn, đặc biệt là mẫu được lấy để phân tích hóa học hoặc xử lý khác.

A portion of a larger whole especially a sample taken for chemical analysis or other treatment.

Ví dụ

The researcher collected an aliquot of blood for analysis.

Nhà nghiên cứu đã thu thập một phần của máu để phân tích.

The teacher distributed aliquots of the experiment samples to students.

Giáo viên phân phối các phần của các mẫu thí nghiệm cho học sinh.

Each participant was given an aliquot of the survey questionnaire.

Mỗi người tham gia được cho một phần của bảng câu hỏi khảo sát.

Aliquot (Verb)

ˈæləkwət
ˈæləkwət
01

Chia (toàn bộ) thành từng phần.

Divide a whole into aliquots.

Ví dụ

She aliquoted the food into smaller portions for sharing.

Cô ấy chia thức ăn thành các phần nhỏ để chia sẻ.

He aliquots his salary to support multiple charities.

Anh ấy chia lương của mình để hỗ trợ nhiều tổ chức từ thiện.

The teacher aliquots the class into groups for a project.

Giáo viên chia lớp thành các nhóm cho một dự án.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aliquot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aliquot

Không có idiom phù hợp