Bản dịch của từ All or nothing trong tiếng Việt
All or nothing

All or nothing (Idiom)
Một tình huống trong đó ai đó hoặc thành công hoàn toàn hoặc không thành công hoàn toàn; không có điểm dừng ở giữa.
A situation in which someone either succeeds completely or fails completely; no middle ground.
In social movements, it's often all or nothing for activists.
Trong các phong trào xã hội, thường là tất cả hoặc không gì cho các nhà hoạt động.
Not everyone believes social change is all or nothing.
Không phải ai cũng tin rằng thay đổi xã hội là tất cả hoặc không gì.
Is social justice an all or nothing approach for everyone?
Liệu công bằng xã hội có phải là cách tiếp cận tất cả hoặc không gì không?
Một nguyên tắc yêu cầu cam kết hoàn toàn mà không thỏa hiệp.
A principle that demands complete commitment without compromise.
In social movements, it's often all or nothing for activists.
Trong các phong trào xã hội, thường thì các nhà hoạt động phải quyết liệt.
Many believe that social justice requires an all or nothing approach.
Nhiều người tin rằng công bằng xã hội cần một cách tiếp cận toàn diện.
Is social change really all or nothing for our community?
Liệu thay đổi xã hội có thực sự là toàn bộ hoặc không gì cho cộng đồng chúng ta?
In social activism, it's often all or nothing for meaningful change.
Trong phong trào xã hội, thường là tất cả hoặc không có gì để thay đổi có ý nghĩa.
Many believe that social justice requires an all or nothing approach.
Nhiều người tin rằng công bằng xã hội cần một cách tiếp cận tất cả hoặc không có gì.
Is social equality an all or nothing goal for our society?
Công bằng xã hội có phải là mục tiêu tất cả hoặc không có gì cho xã hội của chúng ta không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp