Bản dịch của từ All the best trong tiếng Việt

All the best

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

All the best (Phrase)

ˈɔl ðə bˈɛst
ˈɔl ðə bˈɛst
01

Một cụm từ dùng để chúc ai đó thành công hay may mắn.

A phrase used to wish someone success or good fortune.

Ví dụ

I told Sarah, all the best for her new job.

Tôi đã nói với Sarah, chúc cô ấy mọi điều tốt đẹp nhất cho công việc mới.

I do not wish him all the best after his actions.

Tôi không chúc anh ấy mọi điều tốt đẹp nhất sau những hành động của anh ta.

Do you say all the best to your friends often?

Bạn có thường chúc bạn bè mọi điều tốt đẹp nhất không?

02

Lời chia tay thể hiện thiện chí.

A farewell expression conveying goodwill.

Ví dụ

I told Sarah, 'All the best in your new job!'

Tôi đã nói với Sarah, 'Chúc bạn mọi điều tốt đẹp trong công việc mới!'

We don't say 'all the best' when parting with close friends.

Chúng tôi không nói 'chúc bạn mọi điều tốt đẹp' khi chia tay bạn bè thân thiết.

Did you say 'all the best' to John before he left?

Bạn có nói 'chúc bạn mọi điều tốt đẹp' với John trước khi anh ấy rời đi không?

03

Một biểu hiện chúc mừng chúc ai đó nỗ lực tốt.

A congratulatory expression wishing someone well in an endeavor.

Ví dụ

I told Sarah, all the best with your new job at Amazon.

Tôi đã nói với Sarah, chúc bạn mọi điều tốt đẹp với công việc mới ở Amazon.

Tom didn’t say, all the best for your presentation tomorrow.

Tom không nói, chúc bạn mọi điều tốt đẹp cho bài thuyết trình ngày mai.

Did you wish him, all the best for his wedding?

Bạn đã chúc anh ấy, mọi điều tốt đẹp cho đám cưới chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/all the best/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] In fact, every time women go out on the field, they give it their knowing that their will likely go unnoticed [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] This would be in the interests of the company as long as they can prevent these corporate culture trends from becoming toxic [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Every time women go out onto the field, they give it their knowing that their will likely go unnoticed, and therefore just like men, female athletes should receive full recognition for their effort [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with All the best

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.