Bản dịch của từ All the same trong tiếng Việt

All the same

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

All the same (Adjective)

ˈɔl ðə sˈeɪm
ˈɔl ðə sˈeɪm
01

Có những đặc điểm hoặc phẩm chất giống nhau.

Having the same characteristics or qualities.

Ví dụ

They all have the same opinion about the new policy.

Tất cả đều có cùng ý kiến về chính sách mới.

Not all the students in the group are the same age.

Không phải tất cả học sinh trong nhóm đều cùng tuổi.

Are they all the same nationality as you?

Họ có cùng quốc tịch với bạn không?

All the same (Adverb)

ˈɔl ðə sˈeɪm
ˈɔl ðə sˈeɪm
01

Theo cách tương tự.

In a similar way.

Ví dụ

She dresses all the same every day.

Cô ấy mặc giống nhau mỗi ngày.

He doesn't speak all the same as his brother.

Anh ấy không nói giống như anh trai của mình.

Do they behave all the same in public?

Họ có cư xử giống nhau ở nơi công cộng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/all the same/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] If we spoke the language, it would be the bridge to harmony and understanding between different cultures and countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017

Idiom with All the same

Không có idiom phù hợp