Bản dịch của từ Alliin trong tiếng Việt

Alliin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Alliin (Noun)

ˈælaɪn
ˈælaɪn
01

Một chất được tìm thấy trong tỏi, ban đầu được cho là glucoside. bây giờ không được sử dụng.

A substance found in garlic originally thought to be a glucoside now disused.

Ví dụ

Alliin is found in garlic, known for its health benefits.

Alliin có trong tỏi, nổi tiếng với lợi ích sức khỏe.

Many people do not know alliin is in their garlic supplements.

Nhiều người không biết alliin có trong thực phẩm bổ sung tỏi của họ.

Is alliin present in the garlic used in Vietnamese cuisine?

Alliin có có mặt trong tỏi được sử dụng trong ẩm thực Việt Nam không?

02

Một axit amin được tìm thấy trong tỏi và các loài khác thuộc chi allium, khi tiếp xúc với enzyme alliinase (ví dụ: bằng cách nghiền nát một tép tỏi), sẽ chuyển thành hợp chất allicin có mùi nồng.

An amino acid found in garlic and other species of the genus allium which when brought into contact with the enzyme alliinase eg by crushing a garlic clove is converted to the strongsmelling compound allicin.

Ví dụ

Alliin is essential for creating allicin in garlic dishes.

Alliin rất quan trọng để tạo ra allicin trong món ăn từ tỏi.

Many people do not know alliin's role in garlic health benefits.

Nhiều người không biết vai trò của alliin trong lợi ích sức khỏe của tỏi.

Is alliin present in all types of garlic used in cooking?

Alliin có có mặt trong tất cả các loại tỏi dùng trong nấu ăn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/alliin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Alliin

Không có idiom phù hợp