Bản dịch của từ Allotrope trong tiếng Việt

Allotrope

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Allotrope (Noun)

ˈælətɹoʊp
ˈælətɹoʊp
01

Mỗi dạng trong số hai hoặc nhiều dạng vật lý khác nhau trong đó một phần tử có thể tồn tại. than chì, than củi và kim cương đều là những dạng thù hình của cacbon.

Each of two or more different physical forms in which an element can exist graphite charcoal and diamond are all allotropes of carbon.

Ví dụ

Graphite, charcoal, and diamond are all allotropes of carbon.

Than, lưu huỳnh và kim cương đều là các tinh thể của cacbon.

The scientist discovered a new allotrope of silicon in the lab.

Nhà khoa học đã phát hiện một dạng tinh thể mới của silic trong phòng thí nghiệm.

The students learned about the allotropes of oxygen in their chemistry class.

Các học sinh đã học về các dạng tinh thể của oxi trong lớp hóa học của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/allotrope/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Allotrope

Không có idiom phù hợp