Bản dịch của từ Allure trong tiếng Việt

Allure

Noun [U/C] Verb

Allure (Noun)

əlˈʊɹ
əlˈʊɹ
01

Sức lôi cuốn, lôi kéo; chất lượng gây nên sự hấp dẫn.

The power to attract entice the quality causing attraction.

Ví dụ

Her allure captivated everyone at the social event.

Sức hút của cô ấy đã thu hút mọi người tại sự kiện xã hội.

The allure of the luxurious lifestyle was undeniable in society.

Sức hút của lối sống sang trọng không thể phủ nhận trong xã hội.

The allure of fame and fortune is strong in social circles.

Sức hút của danh tiếng và tài lộc rất mạnh trong giới xã hội.

Dạng danh từ của Allure (Noun)

SingularPlural

Allure

Allures

Allure (Verb)

əlˈʊɹ
əlˈʊɹ
01

(thông tục) lôi kéo; để thu hút.

Transitive to entice to attract.

Ví dụ

The luxurious party allured many socialites to attend.

Bữa tiệc sang trọng thu hút nhiều người nổi tiếng tham dự.

Her charm allures people to engage in social activities.

Vẻ đẹp của cô ấy thu hút mọi người tham gia hoạt động xã hội.

The exclusive event allured the elite of the social scene.

Sự kiện độc quyền thu hút giới tinh hoa của xã hội.

Dạng động từ của Allure (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Allure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Allured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Allured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Allures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Alluring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Allure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In my opinion, although the of following one's dream is justifiable in some cases, one must be more pragmatic when choosing jobs concerning their financial status and current economic situations [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] The proposal to utilize government funds for the incorporation of artworks such as paintings and statutes in urban areas, with the aim of augmenting their has gained support in recent years [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023

Idiom with Allure

Không có idiom phù hợp