Bản dịch của từ Ally trong tiếng Việt

Ally

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ally (Verb)

əlˈɑɪ
əlˈɑɪ
01

(nội động từ) theo sau chủ yếu là với: tham gia vào một liên minh hoặc đoàn kết vì một mục tiêu chung.

(intransitive) chiefly followed by with: to enter into an alliance or unite for a common aim.

Ví dụ

Sarah decided to ally with her classmates for the group project.

Sarah quyết định liên minh với các bạn cùng lớp của mình để thực hiện dự án nhóm.

The two organizations allied to raise awareness about mental health.

Hai tổ chức liên minh để nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Students often ally with local charities to support the community.

Học sinh thường liên minh với các tổ chức từ thiện địa phương để hỗ trợ cộng đồng.

02

(chuyển tiếp)

(transitive)

Ví dụ

She allied with her friend to organize the charity event.

Cô liên minh với bạn mình để tổ chức sự kiện từ thiện.

John decided to ally with the local community for the cleanup project.

John quyết định liên minh với cộng đồng địa phương để thực hiện dự án dọn dẹp.

The two organizations allied to address the homelessness issue together.

Hai tổ chức đã liên minh để cùng nhau giải quyết vấn đề vô gia cư.

Dạng động từ của Ally (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ally

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Allied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Allied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Allies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Allying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ally

Không có idiom phù hợp