Bản dịch của từ Almighty trong tiếng Việt

Almighty

Adjective Noun [U/C]

Almighty (Adjective)

ɔlmˈaɪti
ɑlmˈaɪti
01

Có đầy đủ quyền lực; toàn năng.

Having complete power omnipotent.

Ví dụ

The almighty influence of social media shapes public opinions every day.

Sức ảnh hưởng to lớn của mạng xã hội định hình ý kiến công chúng mỗi ngày.

Social movements are not almighty; they often face strong opposition.

Các phong trào xã hội không phải là toàn năng; chúng thường gặp phải sự phản đối mạnh mẽ.

Is the almighty power of technology changing our social interactions?

Sức mạnh to lớn của công nghệ có đang thay đổi các tương tác xã hội của chúng ta không?

Dạng tính từ của Almighty (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Almighty

Toàn năng

More almighty

Toàn năng hơn

Most almighty

Toàn năng nhất

Almighty (Noun)

ɔlmˈaɪti
ɑlmˈaɪti
01

Một tên hoặc danh hiệu cho thiên chúa.

A name or title for god.

Ví dụ

Many people believe in an almighty God who guides their lives.

Nhiều người tin vào một vị thần toàn năng hướng dẫn cuộc sống của họ.

Not everyone accepts the idea of an almighty being in society.

Không phải ai cũng chấp nhận ý tưởng về một vị thần toàn năng trong xã hội.

Is the concept of an almighty God still relevant today?

Khái niệm về một vị thần toàn năng vẫn còn phù hợp hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Almighty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Almighty

ðɨ ɔlmˈaɪti dˈɑlɚ

Đồng tiền là sức mạnh vô biên/ Tiền là tiên là phật/ Có tiền mua tiên cũng được

The u.

She worships the almighty dollar above all else.

Cô thờ phụng đô la thần thánh hơn tất cả.