Bản dịch của từ Almost trong tiếng Việt

Almost

Adverb

Almost (Adverb)

ˈɔːl.məʊst
ˈɑːl.moʊst
01

Gần như.

Almost.

Ví dụ

She almost missed her friend's birthday party.

Cô gần như đã bỏ lỡ bữa tiệc sinh nhật của bạn mình.

John almost forgot to send the invitation to his colleagues.

John gần như quên gửi lời mời đến các đồng nghiệp của anh ấy.

They almost arrived late for the social event.

Họ gần như đến muộn trong sự kiện xã hội.

Dạng trạng từ của Almost (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Almost

Gần xong

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Almost cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] Almost every household owns one or more televisions, and everybody loves to watch a certain television program or type of film [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] In 1997, half of the total energy produced in Iceland came from renewable resources [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] Electronic books are super convenient as they can be carried with us anywhere [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Badminton exactly mirrored this trend, albeit at a lower rate, consistently hovering around the 50 mark [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Almost

ˈɔlmˌoʊst lˈɔst ˈɪt

Suýt mất bình tĩnh/ Suýt không kiểm soát được bản thân

To nearly lose one's temper, composure, or control, as out of anger.

After waiting in line for hours, he almost lost it.

Sau khi đợi trong hàng giờ, anh ấy sắp mất kiên nhẫn.

(almost) jump out of one's skin

ˈɔlmˌoʊst dʒˈʌmp ˈaʊt ˈʌv wˈʌnz skˈɪn

Giật mình thon thót/ Hồn vía lên mây/ Sợ đến mức mất hồn

To react strongly to shock or surprise.

When he saw the ghost in the haunted house, he (almost) jumped out of his skin.

Khi anh ấy nhìn thấy hồn ma trong căn nhà ma ám, anh ấy (gần như) nhảy ra khỏi da.

Thành ngữ cùng nghĩa: nearly jump out of ones skin...