Bản dịch của từ Almost identical trong tiếng Việt

Almost identical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Almost identical (Adjective)

ˈɔlmˌoʊst aɪdˈɛntɨkəl
ˈɔlmˌoʊst aɪdˈɛntɨkəl
01

Rất giống với cái gì khác; gần như giống hệt với một cái khác.

Very similar to something else; nearly the same as another thing.

Ví dụ

Their opinions on social issues are almost identical to each other.

Ý kiến của họ về các vấn đề xã hội gần như giống nhau.

The two reports are not almost identical in their conclusions.

Hai báo cáo không gần như giống nhau về kết luận của chúng.

Are their views on social justice almost identical?

Quan điểm của họ về công bằng xã hội có gần như giống nhau không?

The two social programs are almost identical in their objectives and methods.

Hai chương trình xã hội này gần như giống hệt nhau về mục tiêu và phương pháp.

The results of the study are not almost identical to previous findings.

Kết quả của nghiên cứu không gần như giống hệt với các phát hiện trước đó.

02

Có những phẩm chất hoặc đặc điểm rất giống với những cái khác đến nỗi có thể bị nhầm lẫn với nhau.

Having qualities or features that are so similar to those of another thing that they can be confused for one another.

Ví dụ

The two social programs are almost identical in their objectives and methods.

Hai chương trình xã hội này gần như giống hệt nhau về mục tiêu và phương pháp.

These two charities are not almost identical; they focus on different issues.

Hai tổ chức từ thiện này không gần như giống hệt nhau; chúng tập trung vào các vấn đề khác nhau.

Are these community initiatives almost identical in their approach to poverty?

Các sáng kiến cộng đồng này có gần như giống hệt nhau trong cách tiếp cận vấn đề nghèo đói không?

The two social programs are almost identical in their objectives and methods.

Hai chương trình xã hội này gần như giống hệt nhau về mục tiêu và phương pháp.

These two surveys are not almost identical; they have different questions.

Hai cuộc khảo sát này không gần như giống hệt nhau; chúng có câu hỏi khác nhau.

03

Giống chặt chẽ với một cái gì đó, chỉ khác nhau một cách nhỏ nhặt.

Closely resembling something else, differing only in minor aspects.

Ví dụ

The two communities are almost identical in their cultural practices.

Hai cộng đồng này gần như giống hệt nhau về các phong tục văn hóa.

These social programs are not almost identical to each other.

Những chương trình xã hội này không gần như giống hệt nhau.

Are these two neighborhoods almost identical in their demographics?

Hai khu phố này có gần như giống hệt nhau về nhân khẩu học không?

The two communities are almost identical in their cultural practices.

Hai cộng đồng này gần như giống hệt nhau về các phong tục văn hóa.

These social policies are not almost identical to previous ones.

Các chính sách xã hội này không gần như giống hệt các chính sách trước.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Almost identical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] The percentage of service industry and manufacturing was at 13% and 15%, respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] The number of museum visitors in June and July was with around 400,000 visitors at the History Museum, British Museum, and Science, and only half that figure visiting the National Museum [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021

Idiom with Almost identical

Không có idiom phù hợp