Bản dịch của từ Alter trong tiếng Việt

Alter

Verb

Alter (Verb)

ˈɔltɚ
ˈɑltəɹ
01

Thay đổi về tính chất hoặc bố cục, thường theo cách tương đối nhỏ nhưng có ý nghĩa.

Change in character or composition, typically in a comparatively small but significant way.

Ví dụ

Her decision to alter her appearance shocked her friends.

Quyết định thay đổi ngoại hình của cô đã gây sốc cho bạn bè của cô.

The government plans to alter the social welfare policies next year.

Chính phủ có kế hoạch thay đổi các chính sách phúc lợi xã hội vào năm tới.

He altered his behavior to fit in with his new social group.

Anh ấy đã thay đổi hành vi của mình để phù hợp với nhóm xã hội mới của mình.

Dạng động từ của Alter (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Alter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Altered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Altered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Alters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Altering

Kết hợp từ của Alter (Verb)

CollocationVí dụ

Not alter the fact that

Không làm thay đổi sự thực rằng

His wealth does not alter the fact that he is lonely.

Tài sản của anh ta không thay đổi sự thật rằng anh ta cô đơn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Travelling you're thinking, relaxes you, and allows you to forget about your hectic job schedule [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] Additionally, an influx of travellers to these lands can the already existing balance of nature [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] In recent years, there has been a phenomenal surge in technological advancements, fundamentally human lives [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Therefore, teddy bear came into my life at the perfect timing and became my ego ever since [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Alter

Không có idiom phù hợp