Bản dịch của từ Altering trong tiếng Việt

Altering

Verb Adjective

Altering (Verb)

ˈɔltɚɪŋ
ˈɔltɚɪŋ
01

Thay đổi hoặc gây ra thay đổi về tính chất hoặc thành phần, thường theo cách tương đối nhỏ nhưng có ý nghĩa.

Change or cause to change in character or composition, typically in a comparatively small but significant way.

Ví dụ

Altering traditions can impact community cohesion positively or negatively.

Thay đổi truyền thống có thể ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến sự đoàn kết cộng đồng.

She is known for altering her views on social issues frequently.

Cô ấy nổi tiếng vì thường xuyên thay đổi quan điểm về các vấn đề xã hội.

Altering laws requires careful consideration and public consultation.

Thay đổi luật yêu cầu xem xét cẩn thận và tham vấn công chúng.

Dạng động từ của Altering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Alter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Altered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Altered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Alters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Altering

Altering (Adjective)

ˈɔltɚɪŋ
ˈɔltɚɪŋ
01

Thay đổi hoặc gây ra sự thay đổi về tính cách hoặc thành phần.

Changing or causing to change in character or composition.

Ví dụ

Her altering behavior raised concerns among her friends.

Hành vi thay đổi của cô ấy đã gây lo lắng cho bạn bè của cô ấy.

The altering demographics of the city led to new policies.

Sự thay đổi về dân số của thành phố đã dẫn đến chính sách mới.

The altering social norms created a sense of uncertainty.

Những quy chuẩn xã hội thay đổi đã tạo ra cảm giác không chắc chắn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Altering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Travelling you're thinking, relaxes you, and allows you to forget about your hectic job schedule [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] Additionally, an influx of travellers to these lands can the already existing balance of nature [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] In recent years, there has been a phenomenal surge in technological advancements, fundamentally human lives [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Therefore, teddy bear came into my life at the perfect timing and became my ego ever since [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Altering

Không có idiom phù hợp