Bản dịch của từ Alternative source trong tiếng Việt

Alternative source

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Alternative source (Noun)

ˈɔltɝnətɨv sˈɔɹs
ˈɔltɝnətɨv sˈɔɹs
01

Một nguồn có thể được sử dụng thay thế cho một nguồn khác.

A source that can be used instead of another one.

Ví dụ

Many people seek alternative sources of information during social events.

Nhiều người tìm kiếm nguồn thông tin thay thế trong các sự kiện xã hội.

Not all alternative sources are reliable for social studies.

Không phải tất cả các nguồn thay thế đều đáng tin cậy cho nghiên cứu xã hội.

Are alternative sources more effective for understanding social issues?

Các nguồn thay thế có hiệu quả hơn trong việc hiểu các vấn đề xã hội không?

02

Một lựa chọn hoặc tùy chọn giữa nhiều khả năng.

An option or choice among various possibilities.

Ví dụ

Many people seek alternative sources of information for social issues.

Nhiều người tìm kiếm nguồn thông tin thay thế cho các vấn đề xã hội.

Not everyone trusts alternative sources of news during elections.

Không phải ai cũng tin tưởng các nguồn tin thay thế trong các cuộc bầu cử.

Are alternative sources of social media more reliable than traditional ones?

Các nguồn thay thế của mạng xã hội có đáng tin cậy hơn các nguồn truyền thống không?

03

Tài nguyên hoặc năng lượng khác với các loại truyền thống, đặc biệt là các nguồn tái tạo.

Resources or energy that are different from the traditional types used, especially renewable sources.

Ví dụ

Many communities now rely on alternative sources for their energy needs.

Nhiều cộng đồng hiện nay phụ thuộc vào nguồn năng lượng thay thế.

Not all cities have access to alternative sources of energy.

Không phải tất cả các thành phố đều có nguồn năng lượng thay thế.

Are alternative sources of energy widely used in your city?

Các nguồn năng lượng thay thế có được sử dụng rộng rãi ở thành phố bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/alternative source/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] First, of energy technically include wind, electricity or solar power, all of which can be harnessed without any emissions being released [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] On the one hand, the encouragement of using energy may financially burden many countries [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] The main energy source of humans in the modern world is fossil fuels, but in many nations, citizens are encouraged to make use of energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Although the policy of motivating fossil fuel users to opt for energy may involve extra investment in early stages, it is still worthwhile thanks to the great environmental impacts it brings about on this planet [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with Alternative source

Không có idiom phù hợp