Bản dịch của từ Ambled trong tiếng Việt

Ambled

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ambled (Verb)

ˈæmbld
ˈæmbld
01

Đi bộ với tốc độ chậm rãi, thoải mái.

To walk at a slow relaxed pace.

Ví dụ

They ambled through the park during the community event last Saturday.

Họ đi bộ chậm rãi qua công viên trong sự kiện cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

She did not amble quickly to the social gathering last week.

Cô ấy không đi bộ chậm rãi đến buổi gặp gỡ xã hội tuần trước.

Did you amble along the beach during the summer festival?

Bạn có đi bộ chậm rãi dọc bãi biển trong lễ hội mùa hè không?

02

Di chuyển một cách nhàn nhã.

To move in a leisurely manner.

Ví dụ

They ambled through Central Park on a sunny Saturday afternoon.

Họ đi dạo qua Central Park vào một buổi chiều thứ Bảy nắng đẹp.

They did not amble quickly during the social event last night.

Họ không đi dạo nhanh chóng trong sự kiện xã hội tối qua.

Did they ambled around the city during their vacation last summer?

Họ có đi dạo quanh thành phố trong kỳ nghỉ hè năm ngoái không?

03

Đi lang thang không mục đích hoặc không có mục đích.

To wander aimlessly or without a purpose.

Ví dụ

They ambled through the park, enjoying the sunny afternoon together.

Họ đi lang thang qua công viên, tận hưởng buổi chiều nắng.

She did not amble aimlessly; she had a specific destination in mind.

Cô ấy không đi lang thang vô định; cô ấy có điểm đến cụ thể.

Did you see them amble around the festival last weekend?

Bạn có thấy họ đi lang thang quanh lễ hội cuối tuần trước không?

Dạng động từ của Ambled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Amble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ambled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ambled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ambles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ambling

Ambled (Noun)

01

Đi dạo nhàn nhã hoặc thư thái.

A leisurely or relaxed walk.

Ví dụ

They ambled through Central Park during the sunny afternoon last Saturday.

Họ đi dạo qua Công viên Trung tâm vào chiều nắng thứ Bảy tuần trước.

We did not amble around the neighborhood last weekend at all.

Chúng tôi không đi dạo quanh khu phố vào cuối tuần trước.

Did you amble along the beach during the summer festival in July?

Bạn có đi dạo dọc bãi biển trong lễ hội mùa hè tháng Bảy không?

02

Đi bộ hoặc tản bộ không vội vã.

An unhurried walk or stroll.

Ví dụ

We ambled through Central Park during our weekend social event.

Chúng tôi đi dạo qua Central Park trong sự kiện xã hội cuối tuần.

They did not amble quickly at the community festival last year.

Họ không đi dạo nhanh tại lễ hội cộng đồng năm ngoái.

Did you amble around the neighborhood during the block party?

Bạn có đi dạo quanh khu phố trong buổi tiệc không?

03

Một chuyển động chậm và dễ dàng.

A slow and easy movement.

Ví dụ

During the festival, people ambled through the market happily.

Trong lễ hội, mọi người đi lang thang qua chợ một cách vui vẻ.

They didn't ambled quickly to the concert; they enjoyed the sights.

Họ không đi nhanh đến buổi hòa nhạc; họ tận hưởng cảnh đẹp.

Did the children ambled around the park yesterday during the picnic?

Có phải bọn trẻ đã đi lang thang quanh công viên hôm qua trong buổi picnic?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ambled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ambled

Không có idiom phù hợp