Bản dịch của từ America trong tiếng Việt

America

Noun [U/C] Adjective

America (Noun)

əmˈɛɹɪkəz
əmˈɛɹɪkəz
01

Các lục địa bắc và nam mỹ, được xem xét cùng nhau.

The continents of north and south america considered together.

Ví dụ

America is a diverse continent with many different cultures.

Châu Mỹ là một lục địa đa dạng với nhiều văn hóa khác nhau.

Not everyone knows that America consists of North and South continents.

Không phải ai cũng biết rằng Châu Mỹ bao gồm lục địa Bắc và Nam.

Is America the largest continent in terms of land area?

Châu Mỹ có phải là lục địa lớn nhất về diện tích đất không?

02

Hợp chủng quốc hoa kỳ.

The united states of america.

Ví dụ

America is a diverse country with many cultural influences.

Mỹ là một quốc gia đa dạng với nhiều ảnh hưởng văn hóa.

Some people may not know much about America's history.

Một số người có thể không biết nhiều về lịch sử Mỹ.

Is America known for its freedom and opportunities for immigrants?

Mỹ có nổi tiếng với tự do và cơ hội cho người nhập cư không?

America is a diverse country with many cultural influences.

Mỹ là một quốc gia đa dạng với nhiều ảnh hưởng văn hóa.

Not everyone in America speaks English as their first language.

Không phải ai ở Mỹ cũng nói tiếng Anh là ngôn ngữ đầu tiên của họ.

03

Một lục địa ở tây bán cầu, theo truyền thống được chia thành bắc mỹ và nam mỹ.

A continent in the western hemisphere traditionally divided into north america and south america.

Ví dụ

America is known for its diverse cultures and traditions.

Châu Mỹ nổi tiếng với văn hóa và truyền thống đa dạng.

Not many people realize the vast size of America.

Không nhiều người nhận ra quy mô rộng lớn của Châu Mỹ.

Is America considered a single continent or two separate continents?

Châu Mỹ được coi là một lục địa duy nhất hay hai lục địa riêng biệt?

04

Hợp chủng quốc hoa kỳ, thường được gọi đơn giản là 'mỹ.'.

The united states of america often referred to simply as america.

Ví dụ

America is a diverse country with people from all over the world.

Mỹ là một quốc gia đa dạng với người từ khắp nơi trên thế giới.

Not everyone in America speaks English as their first language.

Không phải ai ở Mỹ cũng nói tiếng Anh là ngôn ngữ đầu tiên của họ.

Is America known for its cultural melting pot and innovative spirit?

Mỹ có nổi tiếng với nền văn hóa đa dạng và tinh thần sáng tạo không?

05

Một thuật ngữ dùng để chỉ chung châu mỹ.

A term used to refer to the americas collectively.

Ví dụ

America is a diverse continent with many different cultures.

Châu Mỹ là một lục địa đa dạng với nhiều văn hóa khác nhau.

Not everyone knows that America includes North, Central, and South regions.

Không phải ai cũng biết rằng Châu Mỹ bao gồm khu vực Bắc, Trung và Nam.

Is America the topic you are most comfortable discussing in the IELTS?

Châu Mỹ có phải là chủ đề bạn cảm thấy thoải mái nhất khi thảo luận trong IELTS không?

06

Lục địa bắc mỹ.

The continent of north america.

Ví dụ

America is a diverse continent with many different cultures.

Châu Mỹ là một lục địa đa dạng với nhiều văn hóa khác nhau.

Not everyone knows all the countries in America.

Không phải ai cũng biết tất cả các quốc gia ở Châu Mỹ.

Is America the largest continent in terms of land area?

Châu Mỹ có phải là lục địa lớn nhất về diện tích đất không?

07

Một quốc gia ở tây bán cầu.

A country in the western hemisphere.

Ví dụ

America is a diverse country with people from all over the world.

Mỹ là một quốc gia đa dạng với người từ khắp nơi trên thế giới.

Not everyone in America speaks English as their first language.

Không phải ai ở Mỹ cũng nói tiếng Anh là ngôn ngữ đầu tiên của họ.

Is America the most popular destination for international students?

Liệu Mỹ có phải là điểm đến phổ biến nhất cho sinh viên quốc tế không?

08

Lục địa bao gồm hoa kỳ, canada và mexico.

The continent that comprises the united states canada and mexico.

Ví dụ

America is a diverse continent with many different cultures.

Châu Mỹ là một lục địa đa dạng với nhiều văn hóa khác nhau.

Not everyone in America speaks English as their first language.

Không phải ai ở Châu Mỹ cũng nói tiếng Anh là ngôn ngữ đầu tiên của họ.

Is America the only continent with the United States as a country?

Châu Mỹ có phải là duy nhất với Hoa Kỳ là một quốc gia không?

09

Một quốc gia nằm ở bắc mỹ.

A country located in north america.

Ví dụ

America is known for its diverse culture and history.

Mỹ nổi tiếng với văn hóa và lịch sử đa dạng.

Some people may not be familiar with America's geography.

Một số người có thể không quen thuộc với địa lý Mỹ.

Is America a popular topic in IELTS speaking exams?

Liệu Mỹ có phải là chủ đề phổ biến trong kỳ thi nói IELTS không?

10

Hợp chủng quốc hoa kỳ, thường được gọi đơn giản là 'mỹ'.

The united states of america often referred to simply as america.

Ví dụ

America is a diverse country with many different cultures.

Mỹ là một quốc gia đa dạng với nhiều văn hóa khác nhau.

Not everyone in America speaks English as their first language.

Không phải ai ở Mỹ cũng nói tiếng Anh là ngôn ngữ đầu tiên của họ.

Is America the most popular study destination for international students?

Liệu Mỹ có phải là điểm đến học tập phổ biến nhất cho sinh viên quốc tế không?

11

Một lục địa bao gồm bắc mỹ và nam mỹ.

A continent comprising north america and south america.

Ví dụ

America is a diverse continent with many different cultures.

Châu Mỹ là một lục địa đa dạng với nhiều văn hóa khác nhau.

Not everyone knows that America consists of North and South America.

Không phải ai cũng biết rằng Châu Mỹ bao gồm Bắc và Nam Mỹ.

Is America the largest continent in terms of land area?

Châu Mỹ có phải là lục địa lớn nhất về diện tích đất đai không?

12

Châu mỹ, bao gồm cả bắc mỹ và nam mỹ.

The americas referring to both north and south america.

Ví dụ

America is a continent that includes North and South America.

Châu Mỹ bao gồm cả Bắc và Nam Mỹ.

Not everyone knows that America consists of two large landmasses.

Không phải ai cũng biết rằng Mỹ bao gồm hai lục địa lớn.

Do you understand the difference between America and the United States?

Bạn có hiểu sự khác biệt giữa Mỹ và Hoa Kỳ không?

13

Hợp chủng quốc hoa kỳ, một quốc gia ở bắc mỹ.

The united states of america a country in north america.

Ví dụ

America has a diverse population with people from all over the world.

Mỹ có một dân số đa dạng với người từ khắp nơi trên thế giới.

Not everyone in America speaks English as their first language.

Không phải ai ở Mỹ cũng nói tiếng Anh là ngôn ngữ đầu tiên của họ.

Is America known for its cultural melting pot in the world?

Mỹ có nổi tiếng với sự pha trộn văn hóa của mình trên thế giới chứ?

America (Adjective)

01

Mô tả bất cứ điều gì liên quan đến lục địa châu mỹ.

Describing anything associated with the continent of america.

Ví dụ

America culture is diverse and rich.

Văn hóa Mỹ đa dạng và phong phú.

Studying American history is important for the IELTS exam.

Học lịch sử Mỹ quan trọng cho kỳ thi IELTS.

Is American literature a popular topic in IELTS speaking tests?

Văn học Mỹ có phổ biến trong bài thi nói IELTS không?

02

Mô tả các yếu tố văn hóa, chính trị và xã hội của hoa kỳ.

Characterizing the cultural political and social elements of the united states.

Ví dụ

America culture is diverse and influential around the world.

Văn hóa Mỹ đa dạng và có ảnh hưởng lớn trên thế giới.

Not everyone appreciates the America lifestyle due to cultural differences.

Không phải ai cũng đánh giá cao lối sống Mỹ do sự khác biệt văn hóa.

Is America society more individualistic compared to other countries?

Xã hội Mỹ có phong cách cá nhân hơn so với các quốc gia khác không?

03

Liên quan đến châu mỹ hoặc một quốc gia trong châu mỹ, đặc biệt là hoa kỳ.

Relating to the americas or a country within it particularly the united states.

Ví dụ

America is a diverse country with many different cultures.

Mỹ là một quốc gia đa dạng với nhiều văn hóa khác nhau.

Not everyone in America speaks English as their first language.

Không phải ai ở Mỹ cũng nói tiếng Anh là ngôn ngữ đầu tiên của họ.

Is America the largest country in the Americas?

Liệu Mỹ có phải là quốc gia lớn nhất ở châu Mỹ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng America cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] The pictures compare the layout of a typical office in Japan and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] Next came Europe, Africa, and Latin & Caribbean, which accounted for 11%, 10%, and 9%, respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Additionally, sightseeing is the preferred holiday activity among tourists from Asia and [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] As far as I know, the monument was given to as a gift by the French, and it became a symbol of freedom in and a welcome to immigrants arriving by sea [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with America

Không có idiom phù hợp