Bản dịch của từ Amp trong tiếng Việt

Amp

Noun [U/C]

Amp (Noun)

ˈæmp
ˈæmp
01

(thông tục, đếm được) viết tắt của bộ khuếch đại.

(colloquial, countable) short for amplifier.

Ví dụ

She bought a new amp for her guitar.

Cô ấy đã mua một chiếc amp mới cho cây đàn guitar của mình.

The band needed a powerful amp for the concert.

Ban nhạc cần một chiếc amp mạnh mẽ cho buổi hòa nhạc.

02

(thông tục, đếm được) viết tắt của dấu và.

(colloquial, countable) short for ampersand.

Ví dụ

She signed the card with 'J&J' using an amp.

Cô ấy ký thẻ bằng 'J&J' bằng cách sử dụng dấu &.

The company logo features an amp between the two names.

Logo của công ty có một dấu & giữa hai tên.

03

(thông tục, đếm được) viết tắt của người cụt chi.

(colloquial, countable) short for amputee.

Ví dụ

The charity event raised funds for a local amp.

Sự kiện từ thiện đã gây quỹ cho một người mất chân địa phương.

The support group offers assistance to new amps in need.

Nhóm hỗ trợ cung cấp sự giúp đỡ cho những người mất chân mới cần.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Amp

Không có idiom phù hợp