Bản dịch của từ Amplify trong tiếng Việt

Amplify

Verb

Amplify (Verb)

ˈæmpləfˌɑɪ
ˈæmpləfˌɑɪ
01

Tăng âm lượng (âm thanh), đặc biệt là sử dụng bộ khuếch đại.

Increase the volume of (sound), especially using an amplifier.

Ví dụ

She amplified her voice during the protest to be heard.

Cô ấy tăng cường âm thanh của mình trong cuộc biểu tình để được nghe.

The speaker amplified the message to reach a wider audience.

Người phát ngôn tăng cường thông điệp để đến với đông đảo người nghe.

The social media post amplified the impact of the campaign.

Bài đăng trên mạng xã hội tăng cường tác động của chiến dịch.

02

Tạo nhiều bản sao của (một chuỗi gen hoặc dna)

Make multiple copies of (a gene or dna sequence)

Ví dụ

Scientists amplify DNA samples for genetic testing in laboratories.

Nhà khoa học nhân bản mẫu DNA để kiểm tra gen trong phòng thí nghiệm.

The research team amplified the gene to study its effects.

Nhóm nghiên cứu nhân bản gen để nghiên cứu tác động của nó.

Amplifying genetic material is crucial for medical advancements in society.

Nhân bản vật liệu gen là rất quan trọng cho sự phát triển y học trong xã hội.

03

Phóng to hoặc thêm chi tiết vào (một câu chuyện hoặc tuyên bố)

Enlarge upon or add detail to (a story or statement)

Ví dụ

She amplified her speech to address the entire crowd.

Cô ấy đã mở rộng bài phát biểu của mình để nói với toàn bộ đám đông.

The social media campaign amplified awareness about mental health issues.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã tăng cường nhận thức về vấn đề sức khỏe tâm thần.

The organization amplified its impact through community engagement programs.

Tổ chức đã tăng cường tác động của mình thông qua các chương trình tương tác cộng đồng.

Dạng động từ của Amplify (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Amplify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Amplified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Amplified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Amplifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Amplifying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Amplify cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] This societal expectation is by the media and advertising industries, which frequently equate youth with success and attractiveness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] They do this by propelling the air in their head before their special cacophony via their top jaw (National Geographic n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Amplify

Không có idiom phù hợp