Bản dịch của từ Anchors trong tiếng Việt

Anchors

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anchors (Noun)

ˈæŋkɚz
ˈæŋkɚz
01

Theo nghĩa bóng, điều gì đó mang lại sự ổn định hoặc sự tự tin trong một tình huống không chắc chắn.

Figuratively something that provides stability or confidence in an otherwise uncertain situation.

Ví dụ

Community centers serve as anchors for social activities and gatherings in cities.

Các trung tâm cộng đồng là điểm tựa cho các hoạt động xã hội trong thành phố.

Social media does not provide anchors for meaningful relationships among teenagers.

Mạng xã hội không cung cấp điểm tựa cho các mối quan hệ ý nghĩa giữa thanh thiếu niên.

What anchors do you think are important for community support systems?

Bạn nghĩ điểm tựa nào là quan trọng cho hệ thống hỗ trợ cộng đồng?

02

Dạng số nhiều của neo, một vật nặng dùng để neo tàu xuống đáy biển.

Plural form of anchor a heavy object used to moor a vessel to the sea floor.

Ví dụ

The boat used two anchors to stay in place during the storm.

Chiếc thuyền sử dụng hai cái neo để giữ chỗ trong bão.

The anchors did not hold well in the rough waters last week.

Các cái neo đã không giữ chặt trong nước dữ tuần trước.

How many anchors does the yacht carry for safety at sea?

Chiếc du thuyền mang bao nhiêu cái neo để an toàn trên biển?

03

Một điểm tham chiếu cho một tài liệu hoặc một trang web.

A reference point for a document or a web page.

Ví dụ

Social media platforms serve as anchors for community engagement and discussions.

Các nền tảng truyền thông xã hội là điểm tham chiếu cho sự tham gia cộng đồng.

Many users do not consider Facebook as an anchor for social interaction.

Nhiều người dùng không coi Facebook là điểm tham chiếu cho tương tác xã hội.

Are local events effective anchors for building social connections among residents?

Các sự kiện địa phương có phải là điểm tham chiếu hiệu quả để xây dựng kết nối xã hội không?

Dạng danh từ của Anchors (Noun)

SingularPlural

Anchor

Anchors

Anchors (Verb)

ˈæŋkɚz
ˈæŋkɚz
01

Để cung cấp sự ổn định hoặc hỗ trợ cho.

To provide stability or support to.

Ví dụ

Friends anchor me during stressful times in my social life.

Bạn bè giúp tôi vững vàng trong những lúc căng thẳng xã hội.

Social media does not anchor relationships; it often creates distance.

Mạng xã hội không giúp gắn kết mối quan hệ; nó thường tạo khoảng cách.

How do community events anchor friendships in your experience?

Các sự kiện cộng đồng giúp gắn kết tình bạn trong trải nghiệm của bạn như thế nào?

02

Để cố định vững chắc vào vị trí.

To secure firmly in position.

Ví dụ

The community anchors its values through regular meetings and discussions.

Cộng đồng gắn chặt các giá trị thông qua các cuộc họp và thảo luận.

They do not anchor their beliefs without considering different perspectives.

Họ không gắn chặt niềm tin mà không xem xét các quan điểm khác nhau.

How can we anchor our social initiatives in the community effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể gắn chặt các sáng kiến xã hội trong cộng đồng một cách hiệu quả?

03

Để cố định hoặc buộc chặt một cái gì đó để ngăn nó di chuyển.

To fix or fasten something to prevent it from moving.

Ví dụ

The community anchors its values in respect and understanding for all.

Cộng đồng gắn chặt các giá trị của mình vào sự tôn trọng và hiểu biết.

They do not anchor their beliefs in outdated traditions anymore.

Họ không còn gắn chặt niềm tin vào những truyền thống lỗi thời nữa.

How do social groups anchor their identity in modern society?

Các nhóm xã hội gắn chặt danh tính của họ trong xã hội hiện đại như thế nào?

Dạng động từ của Anchors (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Anchor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Anchored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Anchored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Anchors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Anchoring

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anchors/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anchors

Không có idiom phù hợp